mandatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandatory trong Tiếng Anh.

Từ mandatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệnh, bắt buộc, sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandatory

lệnh

noun

bắt buộc

adjective

She added that mandatory participation does not have a legal basis .
Bà nói thêm rằng việc bắt buộc họ tham gia là không có cơ sở hợp pháp .

sự uỷ nhiệm

adjective

sự uỷ thác

adjective

Xem thêm ví dụ

Colorado and Illinois were the first to incorporate the ACT as part of their mandatory testing program in 2001.
Bang Colorado và Illinois đã tích hợp ACT vào chương trình khảo sát bắt buộc từ năm 2001.
And so it was a great shock to all of us when the film really captured the public interest, and today is mandatory viewing in schools in England and Scotland, and most of Scandinavia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
He left office as environmental protection minister in 2015 due to having reached the mandatory retirement age of 65 for minister-level officials.
Ông rời chức vụ Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường vào năm 2015 do đạt tới tuổi nghỉ hưu bắt buộc là 65 tuổi đối với các quan chức cấp bộ trưởng.
• Enforce enrollment compliance in the mandatory enrollment group, particularly formal sector workers.
* Tăng cường tuân thủ tham gia bảo hiểm ở nhóm bảo hiểm bắt buộc, đặc biệt là khối lao động chính thức.
Once you're sure that you meet these prerequisites, then carry out the mandatory steps in the next section.
Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.
An elementary or lower school mandatory level lasting 6 or 7 years.
Cấp bậc tiểu học, mang tính bắt buộc, thường kéo dài 6 hoặc 7 năm.
The valuation function (valuation of assets and calculation of NAV) has to be performed either by the AIFM itself or by an external company that will act under the responsibility of the AIFM and that is subject to a mandatory professional registration recognized by law.
Chức năng định giá (định giá tài sản và tính toán tài sản) phải được thực hiện bởi chính AIFM hoặc bởi một công ty bên ngoài sẽ chịu trách nhiệm của AIFM và phải tuân thủ đăng ký chuyên môn bắt buộc được pháp luật công nhận.
Allowing the beard (Lihyah in Arabic) to grow and trimming the moustache is ruled as mandatory according to the Sunnah in Sunni Islam by consensus and is considered of the fitra i.e. the way man was created.
Cho phép bộ râu (lihyah bằng tiếng Ả rập) để mọc và cắt tỉa ria mép là ưu tiên theo Sunnah trong Hồi giáo bằng sự đồng thuận và được coi là một phần của fitra, nghĩa là đường lối mà con người được tạo ra.
The oath or affirmation of office for the president was established in the Constitution of the Republic of Texas and was mandatory for a president 'before entering upon the duties' of the office.
Lời thề của văn phòng tuyên thệ hoặc khẳng định chức vụ cho tổng thống đã được thiết lập trong Hiến pháp Cộng hòa Texas và là bắt buộc đối với một tổng thống trước khi nhận nhiệm vụ của văn phòng.
For companies that do not operate a cafeteria, it is mandatory for white-collar workers to be given lunch vouchers as part of their employee benefits.
Với công ty mà không có căng tin, công nhân cổ cồn trắng bắt buộc phải được cung cấp biên lai bữa trưa như là một phần lợi ích của họ.
Public schools allow religious education, in cooperation with religious communities that have agreements with the government, but attendance is not mandatory.
Các trường công lập cho phép sự mở các lớp giáo lý tôn giáo trong trường, đây là sự hợp tác giữa các cộng đồng tôn giáo với chính phủ, nhưng việc tham dự tham dự là không bắt buộc.
A mandatory breath is, by definition, assisted.
Triết lý cung cấp một cách sống dứt khoát phải được tuân theo.
Armistices are always negotiated between the parties themselves and are thus generally seen as more binding than non-mandatory UN cease-fire resolutions in modern international law.
Các thỏa thuận đình chiến luôn được đàm phán giữa chính các bên tham chiến và do đó thường được coi là có tính ràng buộc hơn các giải pháp ngừng bắn không bắt buộc của LHQ trong luật quốc tế hiện đại.
In practice, however, free health care is partially restricted because of mandatory registration.
Tuy nhiên, trên thực tế chăm sóc sức khoẻ miễn phí bị giới hạn một phần bởi chế độ propiska.
The requirement for mandatory device encryption was originally intended to take effect on Lollipop, but was delayed due to performance issues.
Yêu cầu nhiệm vụ mã hóa thiết bị ban đầu được dự định có hiệu lực từ phiên bản Lollipop, nhưng bị trì hoãn do vấn đề hiệu năng.
These fake stickers were sarcastically simulating the real ones that are mandatory stuck on any book or compact disc sold in Italy, because of the law supporting the SIAE, the local Author's and Musicians' Society.
Những sticker giả mạo này nhằm mục đích châm biếm các sticker gốc, thường được dánh trên sách hoặc đĩa compact bán tại Ý, do luật bảo vệ SIAE và hội đồng tác giả tại địa phương.
Registration of the communities is not mandatory, but registered communities become legal persons and enjoy tax and other benefits.
Việc đăng ký của các cộng đồng tôn giáo ở nước này là không bắt buộc, nhưng tôn giáo nào đã đăng ký sẽ được chính phủ công nhận pháp nhân và được hưởng các ưu đãi về thuế và các lợi ích khác.
The mandatory minimum sentence for armed robbery is five years.
Trong khi án tù tối thiểu cho tội cướp có vũ trang
At the start, the player may begin alone, or choose one of four navies: England Spain France Netherlands He or she will then embark on several quests of which some are mandatory.
Vào lúc khởi đầu, người chơi có thể bắt đầu một mình, hoặc chọn một trong bốn lực lượng hải quân: Anh Tây Ban Nha Pháp Hà Lan Sau đó bắt tay vào một số nhiệm vụ trong đó một số là bắt buộc.
National military service is mandatory for all Israeli citizens over the age of 18, although Arab (but not Druze) citizens are exempted if they so please, and other exceptions may be made on religious, physical or psychological grounds (see Profile 21).
Thực hiện nghĩa vụ quân sự quốc gia là bắt buộc đối với bất kỳ công dân Israel phi Ả Rập nào (cũng như với nam giới Druze) trên tuổi 18, mặt dù những ngoại lệ khác có thể được áp dụng theo tôn giáo, thể chất hay tâm lý (xem Profile 21).
As per South Korea's mandatory military service requirement, T.O.P. enlisted for his two-year service on February 9, 2017 as a conscripted policeman.
Theo yêu cầu quân sự bắt buộc của Hàn Quốc, T.O.P thực hiện nghĩa vụ hai năm của mình vào ngày 9 tháng 2 năm 2017 với tư cách là một cảnh sát viên.
It included more than 5,000 Jewish volunteers from Mandatory Palestine organized into three infantry battalions of the Palestine Regiment and several supporting units.
Lực lượng này bao gồm hơn 5.000 quân tình nguyện Do thái từ Palestine, chia làm ba tiểu đoàn bộ binh và một số đơn vị hỗ trợ.
Sign language is mandatory if these deaf people are going to learn.
Phải có NNKH người khiếm thính mới học được.
Because the Monte Carlo Masters was the non mandatory Masters 1000 event special rules around the point distribution happens.
Bởi vì Monte Carlo Masters là giải không bắt buộc Masters 1000 sự kiện đặc biệt quy tắc về điểm phân phối đang ở trong vị trí.
The mandatory school age ranges between 5–7 to 16–18 years, contributing to an adult literacy rate of 99 percent.
Độ tuổi bắt buộc đến trường có phạm vi từ 5–7 đến 16–18 tuổi, đóng góp vào tỷ lệ người trưởng thành biết chữ là 99%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.