많은 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 많은 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 많은 trong Tiếng Hàn.

Từ 많은 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhiều, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 많은

nhiều

noun

우리가 두려워 하는 것의 은 부분은 바로 서로인 것처럼 보입니다.
Nhưng có lẽ nỗi sợ ấy, phần nhiều là nỗi sợ lẫn nhau.

rất nhiều

adjective

아주 은 양의 살충제, 비료, 물을 필요로 하니까요.
Nó sử dụng nhiều thuốc trừ sâu, rất nhiều phân bón, rất nhiều nước.

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 팔도 은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
그렇게 하여 은 진실한 사람들이 좋은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
수세기에 걸쳐 은 현명한 남성들과 여성들이 논리, 추리, 과학적 질문, 그리고 영감을 통해 진리를 발견해 왔습니다.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
우리에겐 이미 은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 될 것입니다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
리 크론닌: 은 사람들이 생각하기를 생명이 박차고 들어오는 데 수백만년이 걸렸습니다
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
미국 출신으로서 도미니카 공화국에서 봉사하는 20대 후반의 친자매 두 사람은 이렇게 말한다. “익숙해져야 할 다른 관습이 무척 았지요.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
경험있는 한 장로가 이렇게 말한 바와 같습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 은 성과를 거둘 수 없읍니다.”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
우리 집은 은 여행하는 연사들을 후대하는 중심지 역할을 하게 되었습니다.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
그 후 여러 세기 동안 은 왕들을 포함하여 이스라엘 백성은 하느님의 경고를 무시하였습니다.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
그리고 은 사람들은 고통이 언제나 인간 생활의 일부분이라고 생각합니다.
nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
예수께서 당시의 종교 교사들에게 하신 말씀을 살펴보면, 마귀에 관해 은 것을 배우게 됩니다. “여러분은 여러분의 아버지 마귀에게서 났습니다.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
공급을 통한 시장 발굴은 자동차 업계의 일반적인 관행이지만 아프리카는 처음부터 다시 시작해야 합니다. 은 현지 공급업체들을 활용해 지역경제를 활성화 시켜야 합니다.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
그 해, 제가 많이 한 일은 온갖 설문조사들과 이 주제에 대해 은 자료들을 본 것입니다.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
따라서 지진은 훨씬 더 은 사람들에게 영향을 미치고 있으며 오늘날에는 이전 어느 때보다도 은 사람들의 주의를 끌고 있다.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
은 사람들은 예수의 가르침이 자신에게 새 힘을 주었고 자신의 생활을 완전히 변화시키는 데 도움이 되었다고 진심으로 말할 수 있습니다.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
믿는 사람들이 된 은 사람들은 먼 지역에서 왔으며 그들에게는 예루살렘에 더 오래 머무르는 데 필요한 식량이 충분하지 않았습니다.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
요나단의 처지에 있었다면 다윗을 질투하면서 그를 경쟁자로 보았을 사람이 을 것입니다.
Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình.
룻이 은 외국인들처럼 “하느님”이라는 보통 명사형의 칭호만 사용한 것이 아니라 하느님의 고유한 이름인 여호와도 사용했다는 것은 주목할 만하다.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
은 사람들이 그가 만든 방정식 E=mc2*을 알고 있습니다.
Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông.
예수께서 왕이 되기를 거절하셨기 때문에 필시 은 사람이 실망하였을 것입니다.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
(10) 점점 더 은 의사들은 여호와의 증인을 위해 기꺼이 어떻게 하고 있으며, 결국 무엇이 모든 환자에게 사용하는 표준 치료법이 될 수도 있습니까?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 많은 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.