만큼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 만큼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만큼 trong Tiếng Hàn.

Từ 만큼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vì, tại vì, để, bởi vì, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 만큼

(for)

tại vì

(for)

để

(that)

bởi vì

(for)

(that)

Xem thêm ví dụ

다행스럽게도, 그들은 복음을 배우고 회개했으며, 사탄의 유혹을 뛰어넘을 만큼 예수 그리스도의 속죄를 통해 영적으로 강건해졌습니다.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
5 왕의 보고(寶庫)에는 그러한 조공을 바칠 만큼의 금이나 은이 없으므로, 히스기야는 성전에서 회수할 수 있는 귀금속을 모두 회수합니다.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
여러분 가운데에는 형제들 사이에서 재판할 수 있을 만큼 지혜로운 사람이 하나도 없습니까?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
해커들은 21세기에 이례적일만큼 우수한 힘을 가진 변화를 대표합니다.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
목성의 질량은 태양계의 다른 모든 행성을 합한 질량의 2.5 배로, 태양과 목성의 무게중심이 태양의 중심으로부터 1.068 태양 반지름, 즉 태양의 표면 위에 자리잡게 만들 만큼 매우 무겁다.
Khối lượng của Sao Mộc bằng khoảng 2,5 lần tổng khối lượng của tất cả các hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời— khối lượng của nó lớn đến nỗi khối tâm của nó và Mặt Trời nằm bên ngoài bề mặt Mặt Trời ở vị trí khoảng 1,068 bán kính tính từ tâm Mặt Trời.
개개인으로 보면 높은 수치는 아니지만 전체 인구 수준에서 보면 심장 질환 발병률을 움직일 만큼 충분히 많은 수준 정도로 말이죠.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
충격적일 만큼 많은 자녀가 친부모로부터 구타당하며, 구두 혹은 성적 학대를 받고 있다.
số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
하지만 그중에 주의를 끌 만큼 배포된 것은 하나도 없었습니다.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
그래서 데이비드와 저는 우리가 할 수 있는 최대한의 연구를 통해 여자어린이가 비디오 게임을 통해서 컴퓨터에 관심을 가지고 남자어린이들이 비디오 게임을 하기 때문에 컴퓨터에 친숙한 만큼 여자어린이도 컴퓨터에 친숙해질 수 있는 방법을 찾기로 했습니다. 여자어린이도 컴퓨터에 친숙해질 수 있는 방법을 찾기로 했습니다.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
2-3주가 지나면 새끼는 본능적으로 아카시아나무 가지 끝에 있는 연한 순을 조금씩 뜯어 먹기 시작하며, 오래지 않아 큰 보폭으로 성큼성큼 걷는 어미를 따라잡기에 충분할 만큼의 힘이 생깁니다.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
그래서 제가 진짜 드리는 이야기는, 유라시아의 융합이야기 만큼이나 아메리카의 융합도 많다는 겁니다.
Câu chuyện của tôi thực ra là về sự khác biệt ở đó ở Châu Mỹ như sự khác biệt đó ở châu Âu.
8 그러므로 너희가 범법자로 드러나는 만큼, 너희는 너희 생애 동안 나의 진노를 피할 수 없느니라.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
아마도 병이나 노령이나 그 밖의 개인적인 환경 때문에 하고 싶은 만큼 신성한 봉사를 드리지 못하는 사람들이 있을 것입니다.
Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn.
이 땅이 인간의 집이 되도록 준비하시면서, 창조주께서는 모두에게 충분할 만큼 풍부하게 소산을 낼 능력을 이 땅에 부여하셨읍니다.
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
현 사물의 제도가 그 파멸적인 최후에 다가가고 있는 만큼, 지금은 결코 망설일 때가 아니다.
Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự.
현세와 영원을 통해 생명을 창조하는 능력을 포함하는 신성한 권능을 얻을 만큼 신뢰받을 수 있습니까?
Chúng ta có thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không?
이런 것들은 그녀 자신 만큼이나 개인적이고 특유한 여러 영향의 조합을 만들어 냅니다
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ.
어떤 현상일까요? 만약 사막이 아니라면 우주에서도 보일만큼 큰 힘으로 지하수를 대기로 분출시키는 것은 어떤 현상이죠?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
또한, 그리스도인의 가치는 그가 얼마 만큼 활동하느냐가 아니라 그의 믿음과 사랑의 깊이로 평가된다는 것을 기억하십시오.
Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có.
20 연구생에게 헌신하고 침례받고자 하는 동기를 심어 주십시오: 마음이 정직한 연구생이라면, 「지식」 책 연구를 통하여 하느님께 헌신하고 침례받을 자격을 갖출 만큼 배워 알게 되는 것이 가능할 것입니다.
20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm.
어떤 때는 게으르고 졸린 것처럼 보이지만, 놀랄 만큼 빠른 속도로 움직일 수도 있습니다.
Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc.
그쪽 의견 만큼 타당한 것 같은데요
Cũng đáng cân nhắc như những giả thuyết của anh vậy.
여호와께서는 아담에게 그전에 이렇게 말씀하신 적이 있습니다. “동산 모든 나무의 열매는 네가 만족할 만큼 먹어도 좋다.”
Đức Giê-hô-va đã phán với A-đam: “Ngươi được tự-do ăn hoa-quả các thứ cây trong vườn”.
하지만 인구가 증가하고 지구의 풍부한 자원이 놀랄 만큼 빠른 속도로 소비되고 있기 때문에, ‘생각조차 하기 싫은 끔찍한 일이 현실이 되는 것은 아닐까?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
18 오늘날에도 라오디게아의 그리스도인들처럼 열의가 솟게 할 정도로 뜨겁지도 않고 상쾌하리 만큼 차갑지도 않은 사람들이 있습니다.
18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만큼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.