만나서 반갑습니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 만나서 반갑습니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만나서 반갑습니다 trong Tiếng Hàn.

Từ 만나서 반갑습니다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là rất vui được gặp bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 만나서 반갑습니다

rất vui được gặp bạn

Phrase

Xem thêm ví dụ

만나반갑습니다
Rất hân hạnh được gặp ngài.
("당신은 제 첫 이스라엘 친구입니다. 우리 두 나라에 멍청한 정치인들이 없었으면 좋겠어요. 아무튼 만나반갑습니다!")
("Bạn là người bạn Israel đầu tiên của tôi.
만나반가웠어요 크리스
Thật vui khi được gặp cậu, Chris.
만나반가웠습니다, 딕
Rất vui được gặp ông, Dick.
만나반가워요.
Sona, rất vui được gặp.
만나반가워요 옷 잘 어울리네요
Tôi thích cặp kính đó đấy.
미스 페레그린, 마침내 만나반갑
Cô Peregrine, rất hân hạnh khi cuối cùng đã được gặp cô!
만나반갑습니다, 비첨 부인
Anh ấy là giáo viên.
만나반갑습니다
Rất vui được gặp anh.
CA: 팀, 만나반갑습니다.
Tim, hân hạnh được gặp anh.
만나반가워요
Rất vui được gặp mặt.
("당신은 제 첫 이스라엘 친구입니다. 우리 두 나라에 멍청한 정치인들이 없었으면 좋겠어요. 아무튼 만나반갑습니다!")
Ước gì chúng ta thoát khỏi nền chính trị ngu si kia, dù sao đi nữa, rất vui được gặp bạn!")
네 친구들 만나 반갑다!
Cuối cùng cũng được gặp lại bạn mày rồi.
만나반가워요.
Hân hạnh được gặp bạn.
음, 마침내 당신을 만나반갑군, 007 당신에 대해 많이 들었어
Cuối cùng cũng được gặp 007.
만나반갑구나 꼬마 아가씨
Tôi cũng rất vui được gặp, cô gái trẻ à.
돈 채피 만나반갑습니다
Don Chepe, rất hân hạnh được gặp anh.
안녕, 만나반가워
Xin chào em.
여기서 만나반갑네요
Chào người lạ.
배종석: 만나반가워요.
Bình: Rất vui được gặp anh Dũng.
다시 만나게 되서 반갑다. (환호) (음악)
Rất vui khi được gặp quý vị một lần nữa.
다시 만나게 되서 반갑다.
Rất vui khi được gặp quý vị một lần nữa.
TED에서 다시 만나게 되서 반갑습니다.
Okay, thật tuyệt vời khi được trở lại TED.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만나서 반갑습니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.