mansedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mansedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mansedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mansedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính dịu dàng, tính dễ bảo, tính hiền lành, tính nhẹ nhàng, tính ngoan ngoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mansedumbre

tính dịu dàng

(mildness)

tính dễ bảo

(meekness)

tính hiền lành

(gentleness)

tính nhẹ nhàng

(gentleness)

tính ngoan ngoãn

(meekness)

Xem thêm ví dụ

Mansedumbre, fe, modestia, estas son las cualidades que ganan para la sierva de Dios cariño duradero. (Salmo 37:11; Hebreos 11:11, 31, 35; Proverbios 11:2.)
Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2).
4 Para conservar la vida, entonces, había que 1) buscar a Jehová, 2) buscar justicia y 3) buscar mansedumbre.
4 Vậy để được bảo toàn, một người phải (1) tìm kiếm Đức Giê-hô-va, (2) tìm kiếm sự công bình, và (3) tìm kiếm sự nhu mì.
“Ningún poder o influencia se puede ni se debe mantener en virtud del sacerdocio, sino por persuasión, por longanimidad, benignidad, mansedumbre y por amor sincero;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
La mansedumbre emanaba de los ojos de este buen hermano.
Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì.
Tener esperanza y confianza en el Señor requiere fe, paciencia, humildad, mansedumbre, conformidad, guardar los mandamientos y perseverar hasta el fin.
Hy vọng và tin cậy nơi Chúa đòi hỏi đức tin, lòng kiên nhẫn, khiêm nhường, nhu mì, nhịn nhục, tuân giữ các lệnh truyền, và kiên trì chịu đựng đến cùng.
También pueden recordar que tienen que seguir ‘buscando a Jehová, justicia y mansedumbre’ con la esperanza de salir con vida durante “el día de la cólera de Jehová”, para después tener el gozo de alcanzar la perfección humana.
Họ cũng có thể nhớ lại là họ phải tiếp tục “tìm-kiếm Đức Giê-hô-va, tìm-kiếm sự công-bình, tìm-kiếm sự nhu-mì” với hy vọng được giải cứu trong “ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va”, và sau đó có thể đạt đến đời sống làm người hoàn toàn.
“Ningún poder o influencia se puede ni se debe mantener en virtud del sacerdocio, sino por persuasión, por longanimidad, benignidad, mansedumbre y por amor sincero;
“Uy quyền hay ảnh hưởng không thể có được qua danh nghĩa chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, kiên trì chịu đựng, nhu mì hiền dịu, và tình thương yêu chân thật.
Y esperamos que no sólo esos ejemplos de los santos, sino además los mandamientos del Señor, estén constantemente en el corazón de ustedes, enseñándoles no sólo Su voluntad de proclamar Su Evangelio, sino también Su mansedumbre y Su conducta perfecta ante todos, aun en los tiempos de terribles persecuciones y abusos con que lo acosó a Él una generación inicua y adúltera.
Và không những các tấm gương này của Các Thánh Hữu, mà còn cả các lệnh truyền của Chúa chúng ta, mà chúng tôi hy vọng sẽ được luôn luôn trân quý trong lòng của các anh em, giảng dạy các anh em, không những về ý muốn của Ngài trong việc rao giảng Phúc Am của Ngài, mà còn về tính nhu mì và hành vi toàn hảo của Ngài trước mặt mọi người, ngay cả trong những lúc bị ngược đãi gay gắt và sự đối xử tệ hại chất chồng lên Ngài bởi một thê hệ tà ác và gian dâm.
* Tenemos benignidad, mansedumbre y longanimidad (véase D. y C. 121:41).
* Chúng ta hiền dịu, nhu mì, và nhịn nhục (xin xem GLGƯ 121:41).
Fe y humildad — Mansedumbre, semejante a la de Cristo, en la debilidad
Đức Tin & Lòng Khiêm Nhường—Tính Nhu Mì giống như Đấng Ky Tô khi trải qua Sự Yếu Kém
“que con mansedumbre corrija a los que se oponen, por si quizá Dios les conceda que se arrepientan para conocer la verdad,
“Dùng cách mềm mại mà sửa dạy những kẻ chống trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn năn để nhìn biết lẽ thật,
“Ningún poder o influencia se puede ni se debe mantener en virtud del sacerdocio, sino por persuasión... benignidad, mansedumbre y por amor sincero;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, ... nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
¿No es esa la clase de personas que ahora pueden buscar mansedumbre y justicia y ser ocultadas en el día de la cólera expresada de Dios y pasar con vida a través de la gran batalla de Armagedón y vivir para siempre y no morir?
Phải chăng đã đến lúc một lớp người như thế nên tìm kiếm sự nhu mì và sự công bình như vậy sẽ đáng được giấu trong ngày công bình như vậy sẽ đáng được giấu trong ngày thạnh nộ của Ngài và sống sót qua khỏi trận chiến lớn ở Ha-ma-ghê-đôn để rồi hưởng sự sống đời đời và không bao giờ chết nữa?
Josías también ‘buscó mansedumbre’, pues trató humildemente de agradar a Jehová limpiando la tierra de la idolatría y demás prácticas religiosas falsas.
(2 Sử-ký 34:3, 4) Vua Giô-si-a cũng “tìm-kiếm sự nhu-mì”, khiêm nhường hành động nhằm làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va bằng cách tẩy sạch sự thờ hình tượng và những thực hành tà giáo khác khỏi xứ.
5 Y el oficio de tu llamamiento consistirá en ser un aconsuelo para mi siervo José Smith, hijo, tu marido, en sus tribulaciones, con palabras consoladoras, con el espíritu de mansedumbre.
5 Và bổn phận của chức vụ kêu gọi của ngươi là aan ủi tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta, tức là chồng ngươi, trong những nỗi thống khổ của hắn, bằng những lời an ủi trong tinh thần nhu mì.
Nosotros podemos contarnos entre ellos, pero solo si seguimos buscando a Jehová, buscando justicia y buscando mansedumbre.
(Khải-huyền 7:9) Bạn có thể ở trong số những người đó—nhưng chỉ khi nào tiếp tục tìm kiếm Đức Giê-hô-va, tìm kiếm sự công bình và tìm kiếm sự nhu mì.
El profeta Sofonías exhorta: “Busquen justicia, busquen mansedumbre” (Sofonías 2:3).
Nhà tiên tri Sô-phô-ni khuyến khích chúng ta “tìm-kiếm sự công-bình, tìm-kiếm sự nhu-mì” (Sô-phô-ni 2:3).
Un escritor afirma que “nunca existe tanto peligro de adoptar aires de superioridad —y por ende nunca es tan necesaria la mansedumbre— como cuando corregimos al prójimo”.
Một tác giả viết như sau: “Không khi nào mà chúng ta dễ tỏ ra quyết đoán thái quá như là khi khuyên bảo người khác, và vì vậy lúc đó càng cần có sự nhu mì”.
Aparte de la palabra hebrea para “humildad”, otros términos formados con la misma raíz trasmiten la idea de “condición [económica] humilde”, “mansedumbre” y “condescendencia”.
Ngoài từ “khiêm nhường”, những từ như “nhún nhường”, “nhu mì” và “hạ mình” cũng ra từ một chữ gốc.
20 Si seguimos buscando fielmente a Jehová, la justicia y la mansedumbre, podremos esperar abundantes bendiciones ahora mismo, sí, en estos “últimos días” en los que se somete a prueba la fe (2 Timoteo 3:1-5; Proverbios 10:22).
20 Nếu tiếp tục trung thành tìm kiếm Đức Giê-hô-va, sự công bình, và sự nhu mì, chúng ta có thể mong đợi hưởng nhiều ân phước ngay bây giờ—đúng vậy, ngay cả trong những “ngày sau-rốt” đầy thử thách cho đức tin này.
En nuestro caso, el proceder sabio también es el de ‘buscar mansedumbre’, porque “los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Sofonías 2:3; Salmo 37:11).
Chúng ta cũng nên khôn ngoan “tìm-kiếm sự nhu-mì” vì “người hiền-từ [“khiêm nhu”, Bản Diễn Ý ] sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Sô-phô-ni 2:3; Thi-thiên 37:11.
“Mas os doy el mandamiento de que cualquier cosa que declaréis en mi nombre se declare con solemnidad de corazón, con el espíritu de mansedumbre, en todas las cosas.
“Nhưng ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, rằng bất cứ điều gì các ngươi rao truyền đều phải rao truyền trong danh ta, với một tấm lòng nghiêm trang và tinh thần nhu mì, trong mọi việc.
* El poder y la influencia del sacerdocio pueden mantenerse con benignidad y mansedumbre, DyC 121:41.
* Uy quyền và ảnh hưởng của chức tư tế có được nhờ sự nhu mì và hiền dịu, GLGƯ 121:41.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mansedumbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.