마리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 마리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마리 trong Tiếng Hàn.
Từ 마리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cá, đánh cá, chim, con chim, con cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 마리
cá(fish) |
đánh cá(fish) |
chim(birds) |
con chim(birds) |
con cá(fish) |
Xem thêm ví dụ
그렇지 않으면 아흔아홉 마리의 양을 안전한 곳에 두고 그 한 마리를 찾아 나섰을까요? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다 Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
단 한 마리도요 Chưa tên nào |
예수께서는 갈릴리에서 “보리떡 다섯 개와 물고기 두 마리”만으로 오천 명을 먹이는 기적을 행하시고,1 이튿날 가버나움에서 다시 사람들에게 말씀하셨습니다. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
인터넷 연결과 웃기는 고양이 한마리만 있으면 됩니다. (웃음) Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh. |
‘세렝게티’ 국립공원에서 암사자와 새끼 세마리에게 일어났던 일의 목격담이 있다. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
로즈 마리는 전 시간 전파 활동을 하며 하느님을 섬기고 있었습니다. Rose phụng sự Đức Chúa Trời trong công việc rao giảng trọn thời gian. |
람기마리의 이 조각상이 발견되어서 마리의 위치가 확실하게 밝혀지게 되었다 Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari |
그 사람이 사탄 마귀의 존재를 의심하든지 혹은 사탄이 세상에 미치는 영향력을 인정하든지 간에, “세상 상태로부터 실마리를 얻음” 소제목 아래 나오는 논증을 사용하여 대화를 계속할 수 있습니다. Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp. |
29 이제 백성이 큰 소음을 듣고 그 원인을 알고자 하여 무리를 지어 함께 달려왔다가, 앨마와 앰율레크가 옥에서 나아오는 것과 감옥의 벽이 땅에 무너진 것을 보고는 큰 두려움에 사로잡혀, 앨마와 앰율레크의 면전에서 도망하기를 참으로 염소가 그 어린 것을 데리고 두 마리의 사자에게서 도망함같이 하였나니, 이같이 그들이 앨마와 앰율레크의 면전에서 도망하였더라. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
미국의 한 동료는 메사추세츠 부근에서 약 20마리의 상어에 꼬리표를 붙였는데 꼬리표에 문제가 있어서 꼬리표를 붙인 곳과 어디서 회수됐다는 정보밖에 알지 못했죠. Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả. |
저는 네덜란드 출신인데요, 네덜란드에서는 실제로, 돼지를 절대 볼 수 없습니다. 정말 이상한 일이죠. 네덜란드의 인구는 1600만 명인데 돼지는 1200만 마리나 되는데도 말이죠. Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn. |
개구리떼가 다시 함께 울기까지 꼬박 45분이 걸렸습니다. 그 시간 동안, 보름달 아래서 우리는 코요테 2마리와 수리 부엉이 1마리가 개구리 몇 마리를 채가는 것을 봤습니다. 좋은 소식은 약간의 서식지 복원과 Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
출판물을 전하고 받은 닭이 서너 마리가 되면 시장에 가져가 판 다음 자동차에 기름을 넣었습니다. 그는 이렇게 썼습니다. Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. |
참새 다섯 마리가 작은 가치의 주화 두 닢에 팔리지 않습니까? Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
+ 19 왕좌에는 계단이 여섯 개 있었고, 왕좌 뒤쪽 위에는 둥근 덮개가 있었으며, 앉는 자리 양쪽에 팔걸이가 있었고, 팔걸이들 옆에는 사자+ 두 마리가 서 있었다. + 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay. |
그 날 밤 저는 열아홉 살이었고 5번 국가 고속도로를 따라 워싱턴 주 타코마의 집으로 가던 중 개 한 마리가 앞으로 뛰쳐나왔습니다. Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi. |
몇 년 전에 매우 흥미로운 발견을 했는데, 극도로 간단한 규칙을 가진 이 후보 우주들이 특수 상대성, 일반 상대성, 중력을 비롯하여 약간의 양자역학에 대한 실마리를 성공적으로 재현한 사실입니다. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
8 일부 연구가들은 사람 한 명당 적어도 20만 마리의 개미가 있다고 추산하는데, 이들 모두는 땅 위와 땅 밑에서 바쁘게 일하고 있습니다. 8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất. |
마리처럼, 아홉 명의 나병 환자에게도 심각한 결점이 있었는데, 그들은 감사를 나타내지 않았던 것입니다. Giống như Marie, chín người bị bệnh cùi kia đã có một khuyết điểm nghiêm trọng—họ không biểu lộ lòng biết ơn. |
동료 두 마리와 함께 바다표범을 세 조각으로 찢어버린 참이죠. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
그러나 그 중의 한 마리도 하느님 앞에서는 잊혀지지 않습니다. Nhưng Đức Chúa Trời không quên một con nào hết. |
독수리 한 마리가 뿔닭 한 마리를 죽여 식사를 즐기기 시작한다. Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành. |
그것은 모든 암이 실제로 그 첫번째 태즈매니아 데블의 신체에서 발생한 암이 그 한 마리의 개별적인 데블의 몸에서 일단 발생하여, 전체의 태즈메니아 데블 개체를 통해 감염시킨 모든 암과 사실은 같은 종류였다는 것입니다 Điều đó có nghĩa là tất cả những căn bệnh ung thư này thực chất là cùng một bệnh ung thư trước kia đã phát sinh từ một cá thể devil, chúng thoát ra từ cơ thể con devil đầu tiên đó và lan rộng ra toàn số lượng loài Tasmanian devil. |
하지만 이 울타리가 그 새들이 전진해 오는 것을 막아 주었으며, 비록 9만 마리가량의 에뮤를 도살해야 했지만, 그해 수확물의 상당량을 재앙으로부터 보호할 수 있었습니다. Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.