mariquita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mariquita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mariquita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mariquita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ cánh cứng, bọ rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mariquita

người hiền

noun

nhu-nhược

noun

bọ cánh cứng

noun

bọ rùa

noun

Y si no soy una mariquita o un caramelo, después de 15 minutos soy invisible.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.

Xem thêm ví dụ

Odiamos a esos mariquitas, ¿no?
Chúng ta ghét bọn mái đấy.
¿Qué Grunt se convierta en una mariquita?
Gront, biến anh thành cô tiên nhé?
No sea mariquita, Watson.
Đừng có sồn sồn, Watson.
" Un día la floja mariquita quiso dormir en otro lado ".
" Rồi một ngày, chú bọ rùa muốn ngủ ở chỗ khác. "
Lento es para mariquitas
Chậm chán thấy mồ
Parece una mariquita, ¿verdad?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
Y la araña que puede aparecer no es una amenaza mayor que la de una mariquita o una mariposa.
Và con nhện đằng sau màng tơ đó có thể cũng vô hại như một con bọ rùa hay một con bướm
Y tú eres la maldita mariquita.
Tao sẽ cho mày thành nàng tiên.
El mariquita no se debió haber ido.
Thằng Iại cái chắc ở đâu đây.
Así que tenemos insectos buenos en el invernadero, como mariquitas, que atacan a los insectos malos, como los áfidos o las moscas blancas.
Vì thế, ta có những loài côn trùng có lợi trong nhà kính, như bọ cánh cam, chúng tấn công các côn trùng gây hại, ví dụ như rệp vừng hay ruồi trắng.
No presten atención a la mariquita, ¿está bien?
Đừng để ý đến cô bọ, được chứ?
Te quiero, mariquita.
Mẹ yêu con, Bọ Rùa ạ.
Esa bellota me la dio mi bisabuela mariquita.
Hạt bắp đó là món quà để lại từ đời bà cố cố cố của tớ đấy!
¿Te gustaría ver una mariquita?
Anh muốn xem bọ rùa không?
¿Vas a ser un mariquita y vas a llamar a tu mamá?
Con định biến thành thằng đàn bà rồi gọi cho mẹ?
La última bomba está reservada para el mariquita que se suba al carro de compra y se tire por la rampa de los troncos.
Cách duy nhất để tớ bỏ bé cưng này là 1 trong lũ ngốc các cậu leo vào cái xe đẩy kia và lái nó xuống cái dốc gỗ.
¡ Mariquita!
Đồ mèo cái!
Me pediste que revisara tu oreja para ver si se te había metido una mariquita.
Anh bắt tôi nhìn vào tai anh để xem trong đó có bọ hay ko.
Y si no soy una mariquita o un caramelo, después de 15 minutos soy invisible.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.
Es mi dibujo de una mariquita con sombrero de copa.
Đó là bức vẽ lung tung của em ý mà, một con bọ rùa với cái mũ cao.
" Esta floja mariquita no sabía volar ".
" Chú bọ rùa lười biếng này không biết bay. "
Sí, pero eso es porque eres un mariquita.
Phải rồi, nhưng đó là vì anh như cái lồn khổng lồ thôi.
Eso tiene gracia, viniendo de un mariquita como tú.
Đúng là một câu nói tức cười... từ cửa miệng một người ngớ ngẩn như anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mariquita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.