market value trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ market value trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ market value trong Tiếng Anh.

Từ market value trong Tiếng Anh có nghĩa là giaù thò tröôøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ market value

giaù thò tröôøng

noun

Xem thêm ví dụ

An estimate of fair market value may be founded either on precedent or extrapolation.
Ước tính giá trị thị trường hợp lý có thể được thiết lập dựa trên tiền lệ hoặc ngoại suy.
The criterion for reporting this is the current market value.
Tiêu chí để báo cáo đây là giá trị thị trường hiện tại.
The Indian shrimp has a relatively lower market value than P. monodon.
Tôm he Ấn Độ có giá trị thị trường tương đối thấp hơn so với tôm sú (Penaeus monodon).
The difference between a company’s book value and its market value is accounted for as “intangible assets.”
Sự khác biệt giữa giá trị sổ sách của công ty và giá trị thị trường của nó được ghi nhận là “tài sản vô hình”.
These may be reported on the individual or company balance sheet at cost or at market value.
Chúng có thể được báo cáo trên bảng cân đối cá nhân hoặc công ty theo giá gốc hoặc theo giá trị thị trường.
They would have a market value of about $20 billion at July 2018 prices.
Số tiền bị mất có giá trị thị trường khoảng 20 tỷ đô la Mỹ vào tháng 7 năm 2018.
Others are judged by their market value.
Những cái khác được đánh giá theo giá trị thị trường.
In litigation in many jurisdictions in the United States, the fair market value is determined at a hearing.
Trong vụ kiện tụng tại nhiều khu vực pháp lý tại Hoa Kỳ, giá trị thị trường hợp lý được xác định tại phiên điều trần.
As the definition indicates, the Canadian and American concepts of fair market value are very similar.
Như định nghĩa chỉ ra, các khái niệm giá trị thị trường hợp lý của Canada và Mỹ rất giống nhau.
The market value of the goods may simply decline due to economic factors.
Giá trị thị trường của hàng hóa có thể đơn giản suy giảm do các yếu tố kinh tế.
Neither market value nor book value is an unbiased estimate of a corporation's value.
Cả giá trị thị trườnggiá trị sổ sách đều không phải là ước tính không thiên vị về giá trị của một tập đoàn.
In 2005, Saudi Aramco was the world's largest company with an estimated market value of $781 billion.
Năm 2005, Saudi Aramco là công ty lớn nhất thế giới với giá trị thị trường ước tính đạt 781 tỉ USD.
Every apartment Summer rented... was offered at an average rate of 9.2% below market value.
Chung cư nào Summer thuê đều rẻ hơn giá thị trường 9,2%.
Common terms for the value of an asset or liability are market value, fair value, and intrinsic value.
Các thuật ngữ phổ biến đối với giá trị của một tài sản hay trách nhiệm là giá trị thị trường công bằng, giá trị công bằng, giá trị nội tại.
In recent sessions , trading via negotiations accounted for the lion 's share of the market value .
Trong các phiên gần đây , giao dịch thương lượng chiếm phần chủ yếu trong giá trị thị trường .
In 2010, it was the world's largest steel manufacturing company by market value.
Năm 2010, nó đã từng là công ty sản xuất thép lớn nhất thế giới theo giá trị thị trường.
Nothing really happened, but the market value has dropped by $200, 000 for whatever reason.
Không có điều gì thực sự xảy ra, nhưng giá trị thị trường đã giảm đi 200, 000 USD vì bất kỳ lí do nào
I think $ 12 million is far above market value - for a ship Rozen.
Tôi nghĩ 12 triệu đô là 1 cái giá quá cao cho tàu Rozen
There is greater focus on the changes in market value of the CDO's assets.
Có sự tập trung nhiều hơn vào những thay đổi về giá trị thị trường của các tài sản của CDO.
In valuation of a mining project or mining property, fair market value is the standard of value to be used.
Xác định giá trị của một dự án khai thác hoặc khai thác tài sản, giá trị thị trường là tiêu chuẩn của giá trị được sử dụng.
The line shows the ratio of the US stock market value to US net assets at replacement cost since 1900.
Đường vẽ trong biểu đồ chỉ ra tỷ số giữa giá trị thị trường chứng khoán Mỹ với tổng tài sản ròng của các công ty Mỹ ở mức chi phí thay thế kể từ năm 1900.
Facebook is set to list on the Nasdaq and would rival Amazon 's and Cisco System 's current market values .
Facebook sẽ niêm yết trên sàn Nasdaq và cạnh tranh với giá trị thị trường hiện tại của Amazon và Cisco System .
REPORTER With Henry Samson's arrest AirMerica stock has continued to plummet losing nearly 70 percent of its market value overnight.
Sau khi Henry Sampson bị bắt giá cổ phiếu Air America tiếp tục sụt giảm mất đến 70% giá trị thị trường ngay trong đêm.
The last disadvantage is it is based on accounting net income and book values, not cash flows and market values.
Những bất lợi cuối cùng là dựa trên thu nhập ròng kế toán và giá trị sổ sách chứ không phải dòng tiền và giá trị thị trường.
But it is also due to the fall in the market value of the Ambani brothers ' firms over the past year .
Nhưng đó cũng là do sự trượt dốc giá trị thị trường của các công ty mà anh em nhà Ambani quản lý suốt một năm qua .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ market value trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.