marmalade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marmalade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marmalade trong Tiếng Anh.

Từ marmalade trong Tiếng Anh có các nghĩa là mứt cam, Marmalade, mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marmalade

mứt cam

verb (jam)

I think every home should have a marmalade day.
Nhà nào cũng nên có một ngày mứt cam.

Marmalade

verb (fruit preserve made from the juice and peel of citrus fruits boiled with sugar and water)

mứt

noun

She picked wild elderberries and made marmalade from oranges.
Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.

Xem thêm ví dụ

Yeah, yeah, I remember that marmalade.
Có, tôi nhớ cái mứt cam.
The song was nominated at the 44th Grammy Awards in the category of Best Pop Collaboration with Vocals, but lost out to "Lady Marmalade" by Christina Aguilera, Lil' Kim, Mýa and Pink.
Bài hát được đề cử cho hạng mục "Hợp tác thu âm Pop xuất sắc nhất" ở lễ trao giải Grammy lần thứ 44, nhưng để vuột mất giải thưởng cho ca khúc "Lady Marmalade" của Christina Aguilera, Lil' Kim, Mýa và Pink.
It has a thick, dimpled skin, and is prized for making marmalade, being higher in pectin than the sweet orange, and therefore giving a better set and a higher yield.
Quả có vỏ dày, bề mặt gợn lăn tăn, được dùng làm mứt cam và có hàm lượng pectin cao hơn các loại cam ngọt thông thường, and therefore giving a better set and a higher yield.
Her most notable roles include Okinu from Ghost Sweeper Mikami, Miki Koishikawa from Marmalade Boy and Shaorin from Mamotte Shugogetten.
Các vai diễn đáng chú ý nhất của cô gồm Kinu trong Ghost Sweeper Mikami, Koishikawa Miki trong Marmalade Boy và Shaorin trong Mamotte Shugogetten.
This morning, however, she fluttered down between the marmalade and the sugar bowl and dropped a note onto Harrys plate.
Tuy nhiên sáng nay, con Hedwig sà xuống giữa hũ đường và hũ mứt để thả một lá thư vào dĩa của Harry.
"Lady Marmalade" is a song written by Bob Crewe and Kenny Nolan.
"Lady Marmalade" được sáng tác bởi Bob Crewe (đồng tác giả của nhiều hit được thu âm bởi The Four Seasons) và Kenny Nolan.
Pectin was first isolated and described in 1825 by Henri Braconnot, though the action of pectin to make jams and marmalades was known long before.
Pectin được phân lập và mô tả vào năm 1825 bởi Henri Braconnot, qua hoạt động của pectin để làm mứt và mứt cam đã được biết đến từ lâu trước đó.
Pectin also reduces syneresis in jams and marmalades and increases the gel strength of low-calorie jams.
Pectin cũng làm giảm syneresis trong mứt và mứt cam và tăng sức bền gel của ùn tắc calorie thấp.
Can you pass the marmalade?
Cô đưa tôi lọ mứt cam được không?
Seems to me that the best things, like homemade bread or orange marmalade, take patience and work.”
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.”
Marmalade Day!
Ngày làm mứt!
She picked wild elderberries and made marmalade from oranges.
Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.
Marmalade?
Bánh kẹp à?
Marmalade Day!
Ngày mứt cam!
Four hours of careful cooking... and a feast of blue soup... omelette and marmalade.
4 giờ cầ mẫn nấu ăn với món súp xanh... ốp-la và mứt cam.
I think every home should have a marmalade day.
Nhà nào cũng nên có một ngày mứt cam.
Although songs had been allowed to chart on the Billboard Hot 100 without single releases since late 1998, (and one song, Aaliyah's "Try Again" actually hit number one, followed by "Lady Marmalade", which also featured Aguilera) most major single releases by major artists still released singles at the time, especially high-profile songs such as this.
Mặc dù các bài hát không phát hành đĩa đã được phép xuất hiện trên Billboard Hot 100 từ cuối năm 1998, (điển hình là bài "Try Again" của Aaliyah đã đạt vị trí đầu bảng, nối tiếp là "Lady Marmalade" với sự góp giọng của Aguilera) phần lớn single của các nghệ sĩ lớn vẫn phát hành đĩa CD, nhất là các ca khúc có tiềm năng như bài này.
And marmalade, mine.
mứt cam, của tôi.
She of the Marmalade Sandwich fame?
Cô ấy làm ở Sandwich Mứt cam phải không?
Marmalade Sandwich...
Sandwich Mứt cam...
MARMALADE', but to her great disappointment it was empty: she did not like to drop the jar for fear of killing somebody, so managed to put it into one of the cupboards as she fell past it.
Mứt, nhưng đến sự thất vọng của cô đã có sản phẩm nào: cô không thích để thả các jar vì sợ giết chết ai đó, vì vậy quản lý để đặt nó vào một trong các tủ khi cô đã qua nó. 'Vâng'!
It is also grown in southern France and in Côte d'Ivoire for the essential oil and in Antalya in southern Turkey for its marmalade.
Nó cũng được trồng ở miền nam nước Pháp và Bờ Biển Ngà cho tinh dầu và Antalya ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ cho mứt của nó.
Mary drank some tea and ate a little toast and some marmalade.
Mary uống một ít trà và ăn một chút bánh mì nướng và một số mứt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marmalade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.