martelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ martelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ martelen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tra tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ martelen

tra tấn

verb

Als Dimitri niet gemarteld werd, misschien was hij degene die het martelen deed.
Vậy Dimitri không bị tra tấn, không chừng hắn ta là kẻ thực hiện cuộc tra tấn.

Xem thêm ví dụ

Dit is geen verhoor, het is marteling.
Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn.
Ik heb iemand laten martelen.
Con đã để một người bị tra tấn.
Tijdens de inquisitie, die honderden jaren heeft voortgeduurd, werden wrede praktijken zoals marteling en moord goedgekeurd en op fatsoenlijke, onschuldige mensen toegepast.
Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội.
Mr. Stamper is de beschermeling van wijlen Dr. Kaufman die hem opleidde in de oude kunst van chakra-martelingen.
Ông Stamper là môn đệ sau chót của tiến sĩ Kaufman, người đã dạy cho ông ấy những bài học về nghệ thuật tra tấn Chakra cổ.
Deze keer was het martelen zelfs nog erger.
Lần này cực hình còn khủng khiếp hơn.
Websites: Op internet zijn zowel virtuele als echte beelden te zien van martelingen, verminking en moord.
Trang Web: Những hình ảnh hư cấu và hình thật về việc tra tấn, chặt tay chân, làm cơ thể biến dạng và giết người đều có trên Internet.
Hij was een kwaadaardig monster die moord en marteling gebruikte... om zichzelf niet te voelen als een eunuch.
Hắn ta là một con quái vật xấu xa kẻ dùng việc giết người và tra tấn để giữ cho mình khỏi cảm thấy như một gã thái giám.
Ik stond in vuur en vlam -- martelende pijn.
Và tôi bị thiêu đốt -- từ những vết thương đau đớn vô cùng tận.
Martelen, tot ze breekt.
Tra tấn đến khi cô ấy không chịu nổi.
Velen van hen hebben verschrikkelijke martelingen ondergaan; anderen werden vermoord.
Nhiều người trong vòng họ đã bị tra tấn đau đớn cùng cực; những người khác thì bị giết.
Het martelen heeft geen seksueel aspect.
Tra tấn mà thiếu xâm phạm tình dục là rất hiếm.
Martel jezelf er niet om.
Đừng tự trách mình vì chuyện đó cưng à.
Geen wonder dat velen zich afvragen of alle afschuwelijke dingen die in dit „verlichte” wetenschappelijke tijdperk gebeuren — twee wereldoorlogen, genocide in Europa en Kambodja, politiek gemotiveerde hongersnood in Afrika, diepgaande wereldomvattende religieuze en raciale verdeeldheid, haat, moord, systematische marteling, de criminele ontwrichting van de mensheid door drugs, om er slechts enkele te noemen — niet het meesterplan zouden kunnen volgen van de een of andere machtige, boze kracht die eropuit is de mensheid van God weg te trekken en misschien zelfs tot wereldomvattende zelfmoord te brengen.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
Om „schuldbekentenissen” af te dwingen werd gewoonlijk marteling toegepast.
Tra tấn thường là phương tiện để buộc phải thú “tội”.
Tijdens die pijnlijke marteling dacht ik aan Jezus’ woorden: ‘Gelukkig zijt gij wanneer men u smaadt en vervolgt (...).
Dù rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi...
Het is een vorm van marteling.
Bỏ đói sẽ là 1 hình thức tra tấn.
Je geniet van de wrede martelingen.
Ông hứng thú với việc tra tấn người khác.
De soldaten zouden hen vinden en ongetwijfeld aan wrede martelingen onderwerpen of hen zelfs doden als zij weigerden ingelijfd te worden.
Khi lính thấy họ thì chắc sẽ tra tấn hoặc ngay cả giết họ nếu không chịu đi.
Je hebt een kind vastgeketend in je kelder en je wilt op hem experimenteren alsof hij een rat is. Terwijl je praat over hem niet te martelen.
Ngài bắt một thằng nhóc xích cùm dưới tầng hầm nhà mình và ngài đang nói về thí nghiệm trên nó, khác nào một con chuột, khi ngài chẳng hề đả động chuyện tra tấn nó.
Ik mag elke vorm van marteling gebruiken die ik passend acht.
Và tôi được phép dùng bất cứ hình thức tra tấn nào phù hợp.
In Het leven van Pi, een roman van Yann Martel, uit de held zijn gevoelens over Christus: ‘Ik kon Hem maar niet uit mijn hoofd zetten.
Trong Cuộc Đời của Pi, cuốn sách hư cấu của Yann Martel, người anh hùng đã bày tỏ cảm xúc của mình về Đấng Ky Tô: “Tôi không thể ngừng suy nghĩ về Ngài.
Zij vinden het onredelijk dat God mensen voor eeuwig zou martelen en hen voortdurend folterende pijnen zou laten ondergaan.
Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là vô lý.
Waarom zouden ze hem martelen?
Sao chúng lại tra tấn hắn?
Hij koos ervoor om de straf op zich te nemen die de mensen met hun goddeloosheid en verdorvenheid over zich hadden afgeroepen: hun wreedheid, onzedelijkheid, verdorvenheid en verwording; hun verslavingen; hun moorden, martelingen en gruwelen — voor alle zonden die ooit waren of nog zullen worden begaan.
Ngài đã chọn chấp nhận hình phạt thay cho tất cả nhân loại vì toàn bộ tất cả mọi điều tà ác và đồi bại; vì sự tàn bạo, vô luân, trụy lạc, và bại hoại; vì sự nghiện ngập; vì những sự giết chóc, tra tấn và khủng bố—vì đã có tất cả những điều này hoặc tất cả những điều này hiện diện trên thế gian này.
Tijdens mijn bezoek sprak McGowan vooral en lang over zijn nichtje Lily, zijn vrouw Jenny, en welk een marteling het is ze nooit te kunnen omarmen, nooit hun hand te kunnen vasthouden.
Trong suốt chuyến thăm, McGowan nói nhiều về cháu gái Lily, vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn khi thậm chí không được ôm họ, khi không bao giờ được nắm tay họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.