まるい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ まるい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まるい trong Tiếng Nhật.

Từ まるい trong Tiếng Nhật có nghĩa là tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ まるい

tròn

adjective

普通 まるい形ですが 葉巻型にすることもあります
thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn.

Xem thêm ví dụ

電車が停まるまで開けないで。
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
分けた かたまりの形を整えます 普通 まるい形ですが 葉巻型にすることもあります
Chúng tôi tạm thời nặn đơn giản trước, thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn.
どれくらいの頻度で利用しますか? ガソリンスタンドに停まるよりも少ない頻度でバッテリー交換をすることになるでしょう
Và cuối cùng bạn tốn thời gian thay thế ít hơn thời gian đậu xe ở trạm xăng.
一 いっ 行 こう 、 約 やく 束 そく の 地 ち に 向 む かって 出 しゅっ 発 ぱつ する。 イシマエル の 息 むす 子 こ たち と その 妻 つま たち、 空 から 騒 さわ ぎ と 反逆 はんぎゃく に 加 くわ わる。 ニーファイ は 縛 しば られ、 船 ふね は すさまじい 暴 ぼう 風 ふう 雨 う で 吹 ふ き 戻 もど される。 解 と き 放 はな された ニーファイ が 祈 いの る と、 嵐 あらし が 静 しず まる
Tàu đóng xong—Sự ra đời của Gia Cốp và Giô Sép được nói đến—Họ xuống tàu đi đến đất hứa —Các con trai của Ích Ma Ên và vợ của họ tham dự vào cuộc vui đùa lố bịch và nổi loạn—Nê Phi bị trói và chiếc tàu bị một trận bão khủng khiếp đẩy lui—Nê Phi được mở trói và nhờ sự cầu nguyện của ông, bão tố ngừng thổi—Họ đến được đất hứa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まるい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved