μασχάλη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μασχάλη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μασχάλη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μασχάλη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μασχάλη

nách

noun

Μείνε εκτός αλλιώς θα κοιμηθείς στη μασχάλη μου.
Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó.

Xem thêm ví dụ

Τεχνολογία δεν είναι η λέξη που θέλετε να περιγράψετε κάτι το οποίο ο κόσμος βάζει στη μασχάλη του.
Chúng ta không miêu tả nó bằng công nghệ ai đó đang cố lảng tránh câu hỏi.
Λοιπόν, πρεπει πραγματικάι να μιλήσουμε για μασχάλες, και πρέπει να πω ότι εγώ έχω ιδιαίτερα καλές.
À, nên nói về vùng nách, phải nói rằng tôi có vùng nách đặc biệt tốt.
Έχετε καμία ιδέα πως βρέθηκαν ηπατικά κύτταρα στην μασχάλη του παιδιού;
Có giả thiết nào về việc tế bào gan dưới nách không?
Βίντεο: Άντρας: Το Φίλιπς Μπόντιγκρουμ έχει ένα λείο εργονομικό σχέδιο για ένα ασφαλή και εύκολο τρόπο να τακτοποιείτε εκείνες τις απεριποίητες τρίχες της μασχάλης, τα ακατάστατα κατσαρώματα πάνω και γυρώ του [μπλιπ] σας, όπως επίσης και τους απρόσιτους βοστρύχους στην κάτω πλευρά των [μπλιπ] σας και [μπλιπ] σας.
Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp].
Και να ξυρίσω τις μασχάλες σου, και να ρίξω μέλι σ'όλο το γυμνό σου σώμα.
Và trát mật ong lên cơ thể trần như nhộng của cô.
Μείνε εκτός αλλιώς θα κοιμηθείς στη μασχάλη μου.
Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó.
Καθώς ο Πρόεδρος θα χαιρετά, μεταμφιεσμένη σε καθαρίστρια... θα κάνει ένεση στο λαιμό του ένα επικίνδυνο νέο φάρμακο... που θα έχει κρυμμένο στη μασχάλη της.
Khi Tổng thống ghé thăm nhân viên sứ quán, Greta Bengsdotter, đóng giả là nhân viên dọn dẹp nặng ký, sẽ tiêm vào gáy Tổng thống một loại thuộc mới cực kỳ nguy hiểm, giấu trong khoang bí mật kẹp bên dưới phần nách.
Η αριστερή μασχάλη έχει CD11 αντισώματα.
Nách trái có kháng thể với CD 11.
Φυσικά, αλλά μου ερεθίζουν τις μασχάλες!
Phải, nhưng chúng làm nách cháu khó chịu.
Γιατί πιστεύουμε πως το αποσμητικό Axe (πέλεκυς) είναι κάτι που ταιριάζει μόνο σε πεδία μαχών, όχι στις μασχάλες σας.
Bởi chúng tôi tin Thuốc xịt cơ thể Cái rìu bạn chỉ nên thấy trên chiến trận, chứ không phải dưới nách.
Ξυρίζει τις μασχάλες της μία φορά το χρόνο και πηγαίνει με άντρες διαφορετικής εθνικότητας.
Và cô ta có rất nhiều người theo đuổi.
Διαφορετική σκόνη για ψύλλους και αποσμητικό μασχάλης.
Không có gì khớp với bột hoa và lăn nách.
12 Τότε ο Αβδέ-μέλεχ ο Αιθίοπας είπε στον Ιερεμία: «Βάλε, σε παρακαλώ, τα κουρέλια και τα πανιά ανάμεσα στις μασχάλες σου και στα σχοινιά».
12 Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi nói cùng Giê-rê-mi: “Xin ông hãy lót giẻ và vải vào giữa nách với dây”.
Η αδελφή μου είδε να φεύγεις από την Οξφόρδη... με αυτά κάτω από τη μασχάλη σας.
Em gái ta đã thấy ngươi rời khỏi phòng của Oxford với nó trên tay.
Μόνο όταν οι δύο γυναίκες τον άρπαξε κάτω από τις μασχάλες, θα είχε ρίξει τα μάτια του ανοιχτά, κοιτάξουμε πίσω και εμπρός με τη μητέρα και την αδελφή, και συνήθως λένε " Αυτή είναι μια ζωή.
Chỉ khi nào hai người phụ nữ nắm lấy dưới nách, ông sẽ ném đôi mắt của mình, nhìn lại và ra ở người mẹ và em gái, và thường xuyên nói " Đây là một cuộc sống.
Δεν ξύριζα τις μασχάλες μου και δεν φορούσα make-up όπως έκαναν τα υπόλοιπα κορίτσια.
Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.
Επέστρεψε όταν βγάλεις τρίχες στις μασχάλες.
Quay trở lại khi cậu có ít lông nách.
Παραπονέθηκε ποτέ για ευαίσθητες μασχάλες ή βουβώνα;
Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư?
Ξύρισα τις μασχάλες μου για σένα.
Tôi sẽ cạo lông bên dưới cánh tay vì anh.
Μαζί με το ηβικό τρίχωμα και την τριχοφυΐα στις μασχάλες, νέοι αδένες αρχίζουν να εκκρίνουν σε αυτές τις περιοχές, και αυτό είναι που προκαλεί την αλλαγή στη μυρωδιά.
Cùng với lông mu và lông nách, các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này, và làm thay đổi mùi hương.
Μάλιστα, ήμουν χωμένος στη μασχάλη του Θεού, σκοτώνοντας τέρατα... πράγμα που νόμιζα ότι ήταν η δουλειά μας.
Thậm chí, anh còn bận bịu với mấy con quái vật giết người... mà Chúa đẻ ra... cái lũ mà, anh nghĩ, là việc mà chúng ta thực sự phải làm.
Για να τα βάλει ο Ιερεμίας στις μασχάλες του και να τις προστατέψει από τον ερεθισμό, καθώς θα τον ανέβαζαν με τα σχοινιά από το βαθύ βούρκο. —Ιερεμίας 38:11-13.
Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13.
Μερικές φορές βυθιστήκαμε μέχρι τις μασχάλες αλλά ευτυχώς ποτέ βαθύτερα.
Đôi lần chúng tôi ngã đau tới tận nách, nhưng may mắn là chưa bao giờ bị sâu hơn. Và chưa tới 5 tuần trước, sau 105 ngày,
Δεν πλένουμε μασχάλες στην Πηγή των Ιερών Δακρύων.
Gấu trúc, chúng ta không dùng nước của hồ Thánh Lệ để rửa nách.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μασχάλη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.