mazorca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mazorca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mazorca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mazorca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bông, bắp, ngô, bẹ, lõi ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mazorca

bông

(ear)

bắp

(Indian corn)

ngô

(maize)

bẹ

(Indian corn)

lõi ngô

(cob)

Xem thêm ví dụ

En lugar de dos mazorcas de maíz, tendría que haber dos pescados.
Thức ăn gồm hai con cá chứ không phải hai trái bắp.
En el curso del invierno me echó media fanega de mazorcas de maíz dulce, que si no se madura, a la nieve y la corteza de la puerta, y se divertía viendo el movimientos de los diferentes animales que se cebaron con él.
Trong quá trình mùa đông, tôi đã ném ra một bushel trong tai của ngô ngọt, đã không có chín, lớp vỏ tuyết cửa của tôi, và đã được thích thú bằng cách xem các chuyển động của các động vật khác nhau được mồi bởi nó.
Si el colchón estaba relleno con mazorcas o vajilla rota, no hay diciendo, pero yo rodé sobre un buen negocio, y no podía dormir por un largo tiempo.
Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.
Yo tengo unas mazorcas de maíz que puedo darle”.
Tôi có một số bắp tôi sẽ cho anh ấy.”
Solo mazorcas.
Chết đói.
Estas son mazorcas de maíz convertidas a carbón.
Đây chính là lõi ngô đã được chuyển thành than.
Lo único que podemos hacer es cocinar las mazorcas.
Chúng ta chỉ cần nấu xác trong lò.
Con una mazorca o cualquier tipo de maíz.
Cho vào bánh hay cái gì các cô có cũng được?
Tráele al Sargento otra mazorca y la cuenta.
Thêm cốc nữa cho hạ sĩ Korn và tính tiền.
Yo vivía en Irlanda, ahí construí las primeras casas de fardos de pajas, y algunos edificios de mazorca y todo este tipo de cosas.
Tôi sống ở Ireland, tôi đã xây những căn nhà rơm đầu tiên ở Ireland, và 1 vài căn bằng đất trộn rơm, đại khái là như vậy.
Estamos frente a un hombre que sabe que una mazorca tiene un promedio... ... de 800 granos de maíz...
Ta đang ngồi với một người biết là có 800 hạt bắp trên cùi bắp cỡ trung bình...
Bailey disfruta tallando mazorcas y hecha de menos su ciudad natal Kettlecorn en Kansas.
Bailey thích tỉa lõi ngô và rất nhớ nhà ở Kettlecorn, Kansas.
Algunas de las mazorcas de maíz más antiguas que se han hallado indican que los habitantes del norte de Perú ya comían palomitas de maíz y harina de maíz hace por lo menos tres mil años.
Một số cùi bắp lâu đời nhất từ trước đến nay (như hình trên) cho thấy có thể là dân cư ở miền bắc Peru đã làm bắp rang và bột bắp từ ít nhất 3.000 năm trước.
Lo único que quiero es disfrutar de mi maíz en la mazorca, y no puedo porque me grita.
Thấy cái cách nó nói chuyện với ta chưa? nhưng không được vì nó cứ hét vào mặt ta kìa.
Will y Liam condujeron coches de mazorca de maíz y compartieron un refresco de helado.
Will và Liam chơi đua xe ngô và uống bia ngọt với nhau.
Luego araban la tierra y enterraban unas mazorcas en los surcos con la esperanza de bendecir así la nueva cosecha.
Rồi họ bỏ lại bông ngũ cốc đó vào ruộng, hy vọng là điều này sẽ khiến cho họ được mùa.
FRUTAS suculentas, deliciosas verduras y sanas mazorcas de maíz amontonadas en grandes cantidades forman un cuadro atrayente.
TRÁI CÂY ngọt ngào, rau cải tươi tốt, và những lượm ngũ cốc to hạt được chất lên cao tạo nên một hình ảnh hấp dẫn.
Ahora, tres mazorcas de maíz, no otros granos -- comenzaron a formarse muchos hongos.
Đây, ba lõi bắp, không cần loại ngũ cốc nào khác -- hàng loạt những cây nấm sẽ mọc lên.
Mazorcas viejas.
Chỉ còn những cái xác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mazorca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.