mediation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mediation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mediation trong Tiếng Anh.

Từ mediation trong Tiếng Anh có các nghĩa là hòa giải, sự dàn xếp, sự hoà giải, Hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mediation

hòa giải

noun

They need us to mediate some territorial dispute.
Họ muốn chúng ta đi hòa giải tranh chấp lãnh thổ.

sự dàn xếp

noun

sự hoà giải

noun

Hoà giải

She does realize that means we're done with the idea of mediation?
Cô ta có nhận ra thế nghĩa là ta xong với cái ý tưởng hoà giải này chứ?

Xem thêm ví dụ

As the Mediator, he evidently did not partake of the emblems.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Resistance to methicillin is mediated via the mec operon, part of the staphylococcal cassette chromosome mec (SCCmec).
Gen kháng methicillin (mecA) nằm trên SCCmec (Staphylococcal cassette chromosome mec) .
And they are free to choose liberty and eternal life, through the great Mediator of all men, or to choose captivity and death, according to the captivity and power of the devil” (2 Nephi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Following mediation between the sailors and the officers, the captain agreed to restore the original arrangements and decided not to charge the sailors, after which the watchkeepers returned to duty.
Sau các cuộc thương lượng giữa các thủy thủ và sĩ quan, vị hạm trưởng đồng ý phục hồi lại lịch canh gác cũ và quyết định không phạt các thủy thủ; sau đó họ quay trở lại làm việc.
Learn more about mediation
Tìm hiểu thêm về dàn xếp
“These are they who are just men made perfect through Jesus the mediator of the new covenant, who wrought out this perfect atonement through the shedding of his own blood” (D&C 76:65, 68–69).
“Đây là những người công minh được vẹn lành nhờ Giê Su là Đấng trung gian của giao ước mới, Đấng đã làm nên sự chuộc tội hoàn hảo này bằng sự đổ máu của chính Ngài” (GLGƯ 76:65, 68–69).
How is Jesus’ role as Mediator unique?
Vai trò Đấng Trung Bảo của Chúa Giê-su đặc biệt như thế nào?
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons).
Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons).
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
In Korea (Chosen), before the Annex of Japan-Korea (1910): Busan Incheon Macau: around 1552–1553, the Portuguese obtained permission to establish a settlement as a reward for defeating pirates and to mediate in trade between China and Japan and between both nations and Europe; it was leased from the empire of China from 1670.
Tại Triều Tiên trước khi Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910: Busan Incheon Macau: khoảng 1552–1553, Bồ Đào Nha được phép thiết lập một khu định cư như phần thưởng vì đã đánh bại cướp biển và làm trung gian giao thương giữa Trung Hoa và Nhật Bản cũng như giao thương giữa hai nước và châu Âu.
A third-party advertising network that you can use to serve ads to your app when you set up mediation.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
* Who is “the great Mediator of all men”?
* “Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người” là ai?
To download your legacy mediation reports:
Để tải các báo cáo dàn xếp cũ của bạn xuống, hãy thực hiện theo các bước sau:
“Salvation could not come to the world without the mediation of Jesus Christ.”
“Sự cứu rỗi không thể đến với thế gian nếu không có sự làm trung gian hòa giải của Chúa Giê Su Ky Tô.”
This is called NOTES, and it's coming -- basically scarless surgery, as mediated by robotic surgery.
Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot.
When you choose to optimise an ad network, you're allowing AdMob to manage the positioning of the ad network in the mediation chain.
Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải.
Once you've set up mediation in AdMob, you can use the Google Developers guide (Android, iOS) to implement mediation in your apps.
Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn.
Finally, the publisher implements the ad units and mediation in their app.
Cuối cùng, nhà xuất bản triển khai các đơn vị quảng cáo và hòa giải trong ứng dụng của họ.
When the Beslan school hostage crisis erupted in the North Caucasus in early September 2004, Politkovskaya attempted to fly there to act as a mediator, but was taken off the plane, acutely ill due to an attempted poisoning, in Rostov-on-Don (see Poisoning).
Khi Vụ khủng hoảng con tin ở trường Beslan nổ ra ở vùng Bắc Kavkaz hồi đầu tháng 9 năm 2004, Anna Politkovskaya đã toan bay tới đây làm người trung gian thương lượng, nhưng đã được đưa ra khỏi máy bay, vì bị bệnh cấp tính ở Rostov trên sông Don (xem Vụ đầu độc bên dưới).
The official negotiations are mediated by an international contingent known as the Quartet on the Middle East (the Quartet) represented by a special envoy, that consists of the United States, Russia, the European Union, and the United Nations.
Các cuộc đàm phán chính thức được trung gian bởi một đội ngũ quốc tế được gọi là Quartet ở Trung Đông (Quartet) đại diện bởi một đặc phái viên, bao gồm Hoa Kỳ, Nga, Liên minh châu Âu và Liên hợp quốc.
When Severus died in 211 in Eboracum (York), Julia became the mediator between their two sons, Caracalla and Geta, who were supposed to rule as joint emperors, according to their father's wishes expressed in his will.
Khi Severus mất vào năm 211 ở Eboracum (York), Julia trở thành trung gian hòa giải giữa hai người con Caracalla và Geta, đều trị vì như đồng hoàng đế, theo như mong muốn của Severus được thể hiện trong di chúc của ông.
An outright war between the King and the nobility broke out in 1715, and Tsar Peter the Great's mediation put him in a position to further weaken the state.
Một cuộc nội chiến giữa nhà vua và quý tộc đã nổ ra vào năm 1715, vua Nga Pyotr I đã đứng ra hòa giải và hành động đó càng làm suy yếu hơn nữa liên bang.
You can use filters to sort the mediation groups table.
Bạn có thể sử dụng bộ lọc để sắp xếp bảng các nhóm dàn xếp.
Example: A single request made to Network A, Network B, and Network C in the mediation stack will only be counted 1 time
Ví dụ: Một yêu cầu được gửi đến Mạng A, Mạng B và Mạng C trong ngăn xếp dàn xếp sẽ chỉ được tính 1 lần
Mediation and improvisation also assume a special place in this new pantheon.
Hòa giải và ứng biến cũng có một vị trí đặc biệt trong ngôi đền mới này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mediation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.