medal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medal trong Tiếng Anh.

Từ medal trong Tiếng Anh có các nghĩa là huy chương, mề đay, huân chương, Huy chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medal

huy chương

noun (stamped metal disc)

And this medal is for having the most medals.
Còn cái huy chương này vì ta đạt quá nhiều huy chương.

mề đay

noun (stamped metal disc)

I never sent that snake to Maria, and I never gave that medal to joaquin!
Ta không bao giờ phái con rắn đến Maria, và không bao giờ cho Joaquin mề đay đó!

huân chương

noun

It's also very difficult to confront a general with medals on his chest.
Nó cũng rất khó cho một tướng với huân chương trên ngực áo.

Huy chương

verb (round piece of metal, often used as an award)

And this medal is for having the most medals.
Còn cái huy chương này vì ta đạt quá nhiều huy chương.

Xem thêm ví dụ

In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975.
Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975.
Joe Frazier, future heavyweight champion of the world, won a gold medal in heavyweight boxing.
Joe Frazier, nhà vô địch quyền Anh hạng nặng tương lai của thế giới, giành một huy chương vàng cho Hoa Kỳ tại nội dung quyền Anh hạng nặng.
In 1980, she was awarded the Distinguished Civilian Service Medal, the United States Department of Defense's highest civilian award, for her work with the Hollywood Canteen.
Năm 1980, bà được trao Huân chương công dân cống hiến đặc biệt, phần thưởng cao nhất của Bộ Quốc phòng Mỹ dành cho công dân, cho sáng lập Hollywood Canteen.
Thomas Gilovich and his team from Cornell studied this difference and found that the frustration silver medalists feel compared to bronze, who are typically a bit more happy to have just not received fourth place and not medaled at all, gives silver medalists a focus on follow-up competition.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Did you win a medal or something?
Con giành huy chương hay gì?
In 1908, Australia defeated Great Britain, claiming the gold medal, the score being 32 points to three.
Vào năm 1908, Úc thắng Anh Quốc để giành huy chương vàng với tỉ số 32-3.
China dominated the competition winning all gold medals.
Trung Quốc lần đầu giành tất cả huy chương vàng môn bóng bàn.
After winning a silver medal with the Under-23 team during the 1996 Summer Olympics, López made appearances in both the 1998 and 2002 World Cups.
Sau khi giành huy chương bạc với đội U-23 vào năm 1996 (Olympic mùa hè Attlanta), López đã xuất hiện tại các kỳ World Cup trong cả hai năm 1998 và 2002.
In 1983, 30 years after his death, the International Olympic Committee (IOC) restored his Olympic medals.
Năm 1983, 30 năm sau khi ông qua đời, Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) đã khôi phục huy chương Olympic cho ông.
He won two Gold medals at the Gay Games VI and two silver medals at the 2006 World Outgames in Montreal.
Anh đoạt hai huy chương vàng tại Gays Games VI diễn tại Sydney năm 2002 và hai huy chương bạc tại World Outgames 2006 tại Montreal.
Among the museum's artifacts are the Eagle Scout medal of Arthur Rose Eldred, the first Eagle Scout.
Trong số các hiện vật của bảo tàng là huân chương Hướng đạo Đại bàng của Arthur Rose Eldred, Hướng đạo sinh Đại bàng đầu tiên.
He was awarded a Fields Medal in 1954, being the first Japanese national to receive this honour.
Ông được trao huy chương Fields năm 1954 và trở thành người Nhật Bản đầu tiên giành được giải thưởng này.
He received many commendations, awards and medals during his military career.
Ông đã nhận được rất nhiều tuyên dương, phần thưởng và huy chương trong sự nghiệp quân ngũ.
In the second minute-long clip, Raul discusses the medals he received for his parks-related accomplishments, including "doing away with people making speeches in the parks", "organizing the garbage so it's not all over the place" and "looking at the leaves".
Trong clip thứ hai, Raul thảo luận về những huân chưong anh ta nhận được nhờ những thành tựu liên quan đến công viên, bao gồm "loại bỏ những người tiến hành phát biểu trong công viên", "sắp xếp rác để nó không xuất hiện mọi nơi" và "nhìn vào lá".
He missed out on a league championship medal in 1975–76, as he did not quite play enough matches to qualify.
Anh cũng bỏ lỡ huân chương vô địch trong mùa 1975-76 khi không chơi đủ số trận cần thiết.
The Academy did not resume its role of simply providing education: prizes, medals, scholarships in foreign countries and funding were used as incentives.
Viện hàn lâm không tiếp tục vai trò chỉ thuần túy cung cấp giảng dạy: các giải thưởng, huy chương, học bổng tại ngoại quốc và tài trợ được sử dụng để khích lệ.
In 2002, he was awarded the National Book Foundation Medal for Distinguished Contribution to American Letters.
Trong năm 2014, bà đã được trao tặng Huân chương Foundation National Book cho đóng góp xuất sắc cho văn học Mỹ.
Wang, on board four, went undefeated scoring 10/12 points (8 wins and 4 draws) and received an individual gold medal for this board four result, as well as an individual silver medal for his rating performance of 2837 (the second highest of all players after Vladimir Kramnik of Russia).
Vương Nguyệt đánh ở bàn 4 với thành tích bất bại (10 điểm / 12 ván) (+8=4–0) đã nhận được huy chương vàng của bàn 4 và huy chương bạc về hệ số thi đấu của giải với 2837 điểm (chỉ kém Vladimir Kramnik).
A second gold medal, and the first in an individual event, went to Eric Lamaze at the 2008 Beijing Olympics.
Huy chương vàng thứ hai, và là huy chương đầu tiên ở một nội dung cá nhân, được giành bởi Eric Lamaze tại Thế vận hội 2008.
The Fields Medal for outstanding achievement in mathematics carries a portrait of Archimedes, along with a carving illustrating his proof on the sphere and the cylinder.
Huy chương Fields cho những thành tựu to lớn trong toán học cũng mang hình chân dung Archimedes, cùng với chứng minh của ông liên quan tới hình cầu và hình trụ.
Doss further distinguished himself in the Battle of Okinawa by saving 75 men, becoming the only conscientious objector to receive the Medal of Honor for his actions during the Second World War.
Doss tiếp tục hành động dũng cảm trong trận Okinawa bằng cách cứu 75 người, trở thành người phản đối chiến đấu vì lương tâm duy nhất để nhận Huân chương Danh dự cho những hành động của mình trong Thế chiến II.
Adams is a native of Port Arthur, and received the Medal of Honor for his service in France, along with the Bronze Star and Purple Heart for his gallantry during the Cassino Campaign.
Adams là người gốc thành phố Port Arthur, và nhận được Huân chương Vinh dự vì phục vụ tại Pháp cũng như nhận được Huân chương Ngôi sao Đồng và Trái tim Tím vì sự dũng cảm của ông trong Chiến dịch Cassino.
A medal ceremony is held after each Paralympic event is concluded.
Buổi lễ trao tặng huy chương được tổ chức sau mỗi sự kiện thể thao Paralympic kết thúc.
Perhaps , even more than a haul of gold medals , Britain needs its companies to start winning contracts again .
Có lẽ , nước Anh cần các công ty của mình bắt đầu lại giành được những hợp đồng thậm chí còn hơn cả một rổ huy chương vàng .
East Timor was also one of the competing nations in the first Lusophony Games, winning a bronze medal in the women's volleyball competition (finishing third out of three teams), despite the fact the team had lost all its three games.
Đông Timor cũng là một trong các quốc gia tranh tài tại Lusophony Games đầu tiên, giành được một huy chương đồng môn bóng chuyền nữ (đứng thứ ba trong ba đội), dù thực tế đội tuyển đã thua cả ba trận đấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.