mega trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mega trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mega trong Tiếng Anh.

Từ mega trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớn, mêga, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mega

lớn

adjective

And you don't have to be a mega-hero.
Và bạn không cần thiết phải là một anh hung to lớn.

mêga

adjective (prefix denoting 10 to the 6th power)

đại

adjective

And with a mega-change comes also a mega-challenge,
đại-thay đổi thì phải có đại-thách thức

Xem thêm ví dụ

The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom.
Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh.
Bunnings Warehouse followed in 1995 and Mitre 10 Australia adopted the model with the "Mitre 10 Mega" stores first opening at Beenleigh, Queensland in 2004.
Kho Bunnings tiếp theo vào năm 1995 và Mitre 10 Australia đã áp dụng mô hình này với các cửa hàng "Mitre 10 Mega" lần đầu tiên mở tại Beenleigh, Queensland năm 2004.
After defeating all of the Robot Masters, Mega Man travels to a multi-stage fortress to confront Dr. Wily, the person responsible for the robotic enemies' destructive acts.
Sau khi đánh bại tất cả các bậc thầy người máy, Mega Man sẽ đến Pháo Đài Chủ để đối đầu với tiến sĩ Wily, người đứng sau quân đoàn người máy độc ác.
Virgin also released official console games in Europe as World Cup Italia '90 for the Sega Mega Drive and Master System consoles.
Virgin cũng phát hành các trò chơi bàn điểu khiển chính thức ở châu Âu như World Cup Italia '90 cho Sega Mega Drive và bàn điều khiển Master System.
Mega agricultural operations often are responsible for poisoning our waterways and our land, and it produces this incredibly unhealthy product that costs us billions in healthcare and lost productivity.
Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc.
The second thing remarkable about the Tarahumara is: deep into old age -- 70 to 80 years old -- these guys aren't running marathons; they're running mega- marathons.
Điều thứ hai đáng nói về người Tarahumara đó là, ở độ tuổi già -- 70 tới 80 -- những người này không phải là vận động viên chạy ma- ra- tông, họ chạy còn hơn cả ma- ra- tông.
And what is interesting is that that produces in a way perhaps the ultimate mega-building.
Và điều thú vị là điều đó sẽ cho ra theo một cách nào đó có lẽ là một siêu kiến trúc tột bật.
In addition, Mega Lo Mania has advanced technology trees that determine offensive and defensive prowess.
Ngoài ra, Mega Lo Mania đã nâng cao cây công nghệ để xác định sức mạnh tấn công và phòng thủ.
So, we have the old, we have the young, we have the uprising power of women, and there's one mega- trend which affects all of us.
Chúng ta có thế hệ già, chúng ta có thế hệ trẻ, chúng ta có quyền lực đang trỗi dậy của phụ nữ, và có một xu hướng lớn ảnh hưởng đến tất cả chúng ta.
They hired New York City book packaging business Mega-Books to produce further series.
Họ đã thuê công ty bao bì sách Mega-Books ở thành phố New York City để xuất bản nhiều loạt truyện hơn nữa.
And with a mega-change comes also a mega-challenge, and the mega-challenge is this: Can these two great countries, China and the United States -- China, the Middle Kingdom, and the United States, Měiguó -- which in Chinese, by the way, means "the beautiful country."
đại-thay đổi thì phải có đại-thách thức và thách thức lớn nhất chính là: Liệu hai cường quốc này, Trung Quốc và Hoa Kỳ -- Trung Quốc, vương quốc ở trung tâm và Mỹ, Mỹ Quốc -- trong tiếng Trung từ này nghĩa là "đất nước tươi đẹp".
So for example, in high school, I have to confess I was a mega-nerd.
Ví dụ, ở trường trung học, tôi phải thú nhận mình mọt sách.
We already are super-mega-dope, but...
ý tôi là, bọn mình trở thành một siêu sao, nhưng...
That same year, the company introduced its Mega Man series, which also sells nearly 30 million units.
Cùng năm đó, công ty đã giới thiệu dòng sản phẩm Mega Man, cũng bán được gần 30 triệu bản.
Completion of the Mega terminal will be no later than 2018.
Việc hoàn thành nhà ga Mega sẽ không muộn hơn năm 2018.
Since the start of the 21st century, Doha attained significant media attention due to the hosting of several global events and the inauguration of a number of architectural mega-projects.
Kể từ đầu thế kỷ 21, Doha đã thu hút được nhiều sự chú ý của giới truyền thông do tổ chức một số sự kiện toàn cầu và lễ nhậm chức của một số dự án lớn về kiến trúc.
Initially, he was named magistros and megas hetaireiarches, but he moved swiftly to consolidate his position: in April 919 his daughter Helena was married to Constantine VII, and Lekapenos assumed the new title basileopator; on 24 September, he was named Caesar; and on 17 December 919, Romanos Lekapenos was crowned senior emperor.
Lúc đầu, ông được phong là magistros và megas hetaireiarches, nhưng đã nhanh chóng củng cố địa vị của mình: vào tháng 4 năm 919 ông đem con gái mình là Helena gả cho Konstantinos VII, và Lekapenos nhận tước hiệu mới basileopator; vào ngày 24 tháng 9 ông được phong làm Caesar; tới ngày 17 tháng 12 năm 919 Romanos Lekapenos đã lên ngôi hoàng đế lớn.
541: Starts Galaxy Mega formation.
541: Bắt đầu định dạng Galaxy Mega.
The song on the other side, "Mega-Armageddon Death Part 3" by the Electro Hippies, also lasts approximately one second, making the disc the shortest single ever released.
Bài hát trên mặt còn lại, "Mega-Armageddon Death Part 3" của Electro Hippies, cũng chỉ dài khoảng một giây, khiến đây trở thành là đĩa đơn ngắn nhất từng phát hành.
Now, what do these medium, large, mega-, and hypercities look like?
Những thành phố cỡ vừa, lớn, siêu lớn và siêu đô thị trông như thế nào?
Initially, fox populations were located on the three northern islands, which were likely easier to access during the last ice age—when lowered sea levels united four of the northernmost islands into a single mega-island (Santa Rosae) and the distance between the islands and the mainland was reduced—it is likely that Native Americans brought the foxes to the southern islands of the archipelago, perhaps as pets or hunting dogs.
Ban đầu, chúng có mặt trên 3 hòn đảo phía Bắc, đến thời kỳ băng hà, khi nước biển hạ xuống thấp tới mức 4 hòn đảo phía Bắc tạo thành một hòn đảo lớn (ở Santa Rosae) và khoảng cách giữa đảo và đất liền bị rút ngắn, có khả năng là người bản địa đã mang chúng đến các đảo phía nam của quần đảo, như là vật nuôi hay chó săn.
2110: According to Extreme Engineering from Discovery Channel, proposed Japanese mega-project Shimizu Mega-City Pyramid could be completed at this time.
2110: Theo chương trình truyền hình Extreme Engineering của Discovery Channel, dự án Tháp Shimizu Mega-City của Nhật Bản dự kiến sẽ được hoàn thành.
They are best documented from intermediate crustal levels of certain subduction zones (especially those that dip shallowly — SW Japan, Cascadia, Chile), but appear to occur on other types of faults as well, notably strike-slip plate boundaries such as the San Andreas fault and "mega-landslide" normal faults on the flanks of volcanos.
Có một số ví dụ tốt nhất từ một số vùng hút chìm (đặc biệt là những vì có độ nghiêng nông - tây nam Nhật Bản, Cascadia, Chile), nhưng dường như cũng xảy ra trên các loại đứt gãy khác, đặc biệt là ranh giới trượt ngang giữa các mảng kiến tạo như đứt gãy San Andreas và những đứt gãy thuận gây ra "siêu lở đất" thường xảy ra ở sườn núi lửa.
Although the name was created to invoke the Greek mega for large and Melampitta for the genus, the authors of the paper stated that it was a random collection of letters.
Mặc dù tên gọi này được tạo ra từ sự kết hợp của từ mega trong tiếng Hy Lạp để chỉ to/lớn và Melampitta là tên chi phát sinh, nhưng các tác giả của bài báo này vẫn cho rằng đó chỉ là một tập hợp ngẫu nhiên của các chữ cái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mega trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.