meet up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meet up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meet up trong Tiếng Anh.

Từ meet up trong Tiếng Anh có nghĩa là hẹn gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meet up

hẹn gặp

verb

So we liaised by satellite phone and arranged to meet up.
Nên chúng tôi liên lạc qua điện thoại vệ tinh và hẹn gặp nhau

Xem thêm ví dụ

(1 Timothy 6:9, 10) What, though, when we meet up with health, financial, or other problems?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Tonight, he would meet up with Marianne and tell her the news.
Tối nay, anh sẽ gặp lại Marianne và sẽ thông báo tin tức cho cô.
Hey, Duke, weren't we supposed to meet up with the recon team at 40 klicks?
Này, Duke, không phải chúng ta sẽ gặp đội Recon ở cây số 40 sao?
It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada.
Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada.
One family of Bushmen might meet up with another once in a few years.
Một gia đinh Bushmen có thể gặp gia đình khác vài năm một lần.
I have a feeling we're gonna meet up with a lot of skepticism from these people.
Tôi có cảm giác chúng ta sẽ hội ngộ với nhiều sự hoài nghi từ họ.
The day will come in which we shall again meet up with our Redeemer and Savior, Jesus Christ.
Sẽ đến ngày mà chúng ta sẽ gặp lại Đấng Cứu Chuộc và Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
You two meet up again and like as not, there'll be a killing.
Nếu hai người còn gặp nhau lần nữa, thế nào cũng có đổ máu.
I think they've been meeting up for a while.
Em đã nghĩ họ gặp gỡ 1 thời gian rồi
But you must promise that we shall meet up again later this evening.""
Nhưng cô phải hứa với tôi là chúng ta sẽ gặp nhau chút nữa.”
We don' t meet up there, we f.. ked
Không thể gặp nhau ở đó được, chúng ta chết mất
Let's meet up I'll come over to you.
Tôi sẽ đến gặp anh.
Who are they meeting up with?
Họ đi gặp ai nhỉ?
Try to meet up with Jang directly.
Muốn gặp mặt trực tiếp ông Jang.
Visit your approved meet-up page to learn more.
Hãy truy cập vào trang buổi gặp mặt đã chấp thuận của bạn để tìm hiểu thêm.
We've got to meet up!
Chúng ta phải gặp nhau!
I got some real important people we gotta meet up with later.
Sau đó tôi còn phải gặp mấy nhân vật rất quan trọng.
After we meet up with Uncle Mike and get to Panama.
Sau khi chúng ta gập chú Mike và đi tới Panama.
Let's meet up tomorrow.
Mai gặp lại.
Father and I walked for three days to meet up with the family.
Cha và tôi đã phải đi bộ ba ngày để gặp gia đình.
We'll meet up with you later.
Chúng tôi sẽ gặp lại anh sau.
Sending you the address now to meet up with him for the buy.
Giờ tôi gửi cho anh địa chỉ để gặp anh ta.
so we can meet up...
rồi ta có thể...
If approved, we will add it to the list of upcoming meet-ups.
Nếu chấp thuận, chúng tôi sẽ thêm buổi gặp mặt đó vào danh sách các buổi gặp mặt sắp tới.
I've been riding to meet up with a man name of Dutch Henry.
Tôi tới đây để gặp một người tên Dutch Henry.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meet up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.