멋있다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멋있다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멋있다 trong Tiếng Hàn.

Từ 멋있다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tuyệt vời, đẹp, tốt, tuyệt cú mèo, xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멋있다

tuyệt vời

(cool)

đẹp

(good-looking)

tốt

tuyệt cú mèo

xinh xắn

Xem thêm ví dụ

그는 민감하고 낭만적인 면을 숨기는데, 러시아에서는 남자들 사이에, 낭만적인 것이 멋있지는 않지만, 여자들에게 둘러쌓여서 난폭한 헐크처럼 보이는 것이 멋지기 때문입니다.
Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk .
그리고 미디어들은 또 다음과 같은 직업이 멋있다고 말하고 있죠. 모델이나 가수와 같은 직업이요. 또는 시드니 크로스비와 같은 스포츠 스타와 같은 직업들이요.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
멋있게 들리죠.
Nghe có vẻ khá cool nhỉ.
물리학은 멋있다고 하셨죠, 제가 여러분께 물리학은 우리 모두에게 심지어 마케팅 세계의 모두에게 특별한 가르침을 줄 수 있다고 확신시켰기를 바랍니다.
Để kết thúc, thầy giáo của tốt, thầy Vutter, đã bảo tôi rằng vật lý hay lắm, và thầy rất hi vọng là thầy đã thuyết phục được em rằng vật lý có thể dạy mọi thứ cho chúng ta, kể cả thế giới marketing, một thứ rất đặc biệt.
그는 매우 인기있는 좌익 지도자였기 때문에, 중앙 정부가 그를 추방하고자 했고, 그는 멋있었고, 모든 중국인들을 확신시켰기에 그는 매우 나쁩니다.
Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy.
( 웃음 ) ( 박수 ) 멋있어 보이기 위한 첫 번째 규칙은
Không, Anderson, anh mới chính là vị thần " ( Cười ) ( Vỗ tay )
HC: 음식 맛의 탈바꿈에 대해 이야기하며 실제로 멋있는 것을 만들어 보겠습니다.
HC: Hãy nói về sự biến đổi hương vị, và hãy thực sự làm một vài thứ thực sự thú vị.
그들은 이런 DNA 가닥들 간의 반응을 이용했죠. 하지만 이런 방식은 멋있을 지는 몰라도 시간이 오래 걸립니다.
Nhưng phần lớn các phương pháp đó dù tinh tế, cũng mất nhiều thời gian.
벗과 함께 즐긴다면, 저녁 노을이 물든 하늘은 더 멋있어 보이고 식사는 더 맛있게 느껴지며 음악은 더 아름답게 들립니다.
Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ.
(잠언 21:2) 예쁘거나 멋있어 보이고 싶어 하는 것이 잘못된 것은 아니지만 외모보다 훨씬 더 중요한 것은 속사람입니다.
Muốn có vẻ ngoài dễ nhìn thì không có gì sai, nhưng nhân cách của bạn mới là điều quan trọng.
할아버지가 망토를 입은 가장 멋있는 사람이에요 드락
Ngoại là người mặc áo choàng ngầu nhất, ngoại Drac.
이게 아주 멋있는 일상적인 표현이라고 생각합니다.
Và tôi nghĩ rằng đây là một định nghĩa hàng ngày hay.
빈랑을 씹으면 왠지 멋있어 보이고 어른이 된 것 같은 기분이 들었거든요. 물론, 다른 사람들한테 인정받고 싶은 마음도 있었죠.
Việc ăn trầu được xem là sành điệu và dấu hiệu của sự trưởng thành. Tôi muốn được mọi người chấp nhận.
달려 있는 조준경이 정말 멋있지 않아요?
Khẩu súng đó rất tốt phải ko?
사교댄스가 갑자기 유행하면서 어쩌다 보니 저희도 갑자기... 멋있는 사람들이 되었어요.
Nhưng song song với sự phấn khích đó, sự phấn khích rằng đột nhiên, bằng cách nào đó, chúng tôi được coi là ngầu--
그 가면의 모습이 이야기하는 그 사람의 얼굴보다 더 멋있다면 신뢰심이 생길 것입니까?
Nếu chiếc mặt nạ đẹp hơn gương mặt người nói, liệu bạn có vững tin hơn không?
그리고 제가 놀랐었던건 -- 그 자체가 정말 멋있었죠; 집안의 파리를 장난감 총으로 잡는 게 - 하지만 제가 감탄했던건 아버지는 항상 어느정도가 알맞는 펌프질인지 아셨다는거에요.
Và điều tuyệt vời là và điều này thú vị chết đi được; bố tôi giết ruồi bằng một khẩu súng -- cái tuyệt là ở chỗ ông biết cần nạp bao nhiêu hơi là đủ.
그런 프로그램의 스타들은 매력적이고 멋있어 보이며, 그런 사람들 사이의 부도덕한 관계는 정상적인 것으로 묘사됩니다.
Các ngôi sao của những chương trình ấy có vẻ quyến rũ và đáng yêu, và mối quan hệ vô luân giữa họ được coi như chuyện bình thường.
저희에게 다양한 기관들이 있는 덕분에 211점이 넘는 멋있는 고흐의 작품들이 고화질로 아름답게 한 페이지에 전시되어 있습니다.
Nhờ có những học viện đa dạng trong dự án, chúng tôi có được hơn 211 tác phẩm hội họa tuyệt vời với độ nét cao của họa sĩ này, giờ được sắp xếp rất đẹp trong tầm mắt.
몇몇은 아주 멋있어요.
Vài việc có vẻ khá tuyệt.
멋있게 보이는 것들을 해야만 하지.
Tôi cũng không biết tại sao. Chắc vì nó làm tôi cảm thấy đặc biệt trong lòng
아마 이 작품이 최고로 멋있을 부분은 황혼이나 새벽일 거에요 어스름이 지고 땅은 어둡지만 머리 위엔 밝은 빛이 있을 때 말이에요
Và có lẽ phần tuyệt nhất của tác phẩm này là vào lúc chạng vạng và bình minh khi ánh chiều ta đã rơi xuống và mặt đất trở nên tối tăm nhưng ở trên đầu trời vẫn sáng, ánh sáng vẫn còn.
이봐, 멋있는거 보여줄까?
Này, muốn xem thứ gì đó hay ho không?
게다가, 당신이 16세였을 때는 “멋있어” 보이던 것도 30세가 되면 그다지 매력적으로 보이지 않을 수 있습니다.
Ngoài ra, cái mà bạn cho là “sành điệu” lúc 16 tuổi có thể không còn hấp dẫn khi bạn đến tuổi 30.
남10: 진짜 멋있다...
Người đàn ông #10: Đẹp quá.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멋있다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.