멋진 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멋진 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멋진 trong Tiếng Hàn.

Từ 멋진 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tuyệt vời, đẹp, tuyệt, hấp dẫn, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멋진

tuyệt vời

(wonderful)

đẹp

(nice)

tuyệt

(nice)

hấp dẫn

(nice)

tốt

(nice)

Xem thêm ví dụ

좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
전세계에 걸쳐 시행된다면 진정 멋진 것이 될 것입니다.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
이제 이런 멋진 피아노 키보드가 있으니 그걸로 뭘하시겠습니까?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
LADY CAPULET 여러분은 너무 멋져.
Lady Capulet Bạn đang quá nóng.
흠, 멋진 친구군
Chà, cậu ta hên thật, hah?
하지만 진짜 멋진 것은 우리가 그것들을 합쳐놨을 때입니다.
Nhưng điều thực sự tuyệt là khi quý vị kết hợp chúng với nhau.
“자세가 멋진 걸.” 엄마가 말씀하셨습니다.
Mẹ nói: “Đó là một thái độ tốt.”
첫번째 권에서 스완의 길(Swann's Way)을 보면, 그의 연작에서 주요 등장 인물 중 하나인 스완은 자신의 정부를 아주 대단하게 생각합니다. 그래서 그녀가 침대에서 얼마나 멋진지 또 갑자기 몇몇 문장을 따라가면, 이건 프로스트 투의 문장들인데 그래서 그런 것들은 강처럼 오래가죠. 그러나 몇몇 문장을 따라가면 그는 갑자기 회상하며 깨닫죠. "잠깐, 내가 이 여자에 대해 좋아하는 모든 것들은 다른 누군가도 그녀에 대해 좋아할 수 있는 것들이야.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
모스크바에서도 한 곳이 문을 열 것이고, 한국에서도 조만간 시작할 예정입니다. 이 연구소들이 멋진 이유는 모두 그들 자신이 속한 사회에서 기인한 자신만의 특색을 가지고 있기 때문입니다.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
예를 들어, 아름다움에 관한 모든 강연을 하나로 묶었을 때, 어떤 이는 제가 여자를 유혹하는 멋진 말을 찾으려 한다고 생각했습니다.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
두 번째로, 멋진 일의 또 다른 예는 우리가 진지한 게임라고 부르는 게임들의 부흥이에요.
Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc.
CA: 아주 멋지네요.
CA: Thú vị đấy.
여자: 참 멋져보이세요. (거짓)
Cô gái: Trông anh thật tuyệt.
그냥 하찮은 더 난 멋진, 왓슨.
Chỉ cần một món đồ lặt vặt nhiều hơn, tôi ưa thích, Watson.
사키나가 물침례를 받음으로 하느님께 헌신하였음을 공개적으로 나타내는 것을 보는 것은 참으로 멋진 경험이었습니다!
Thật tuyệt vời làm sao khi thấy bạn ấy công khai biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước!
두번째 질문은, 블로그는 정말로 진짜 집단지성 같은 종류의 것에 도달하게 하는 멋진 가능성을 가지고 있는 것일까요?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
6개월이 지나고, 뉴 잉글랜드에서 멋진 주말을 보낸 후, 리치는 그들이 좋아하는 로맨틱한 레스토랑을 예약했습니다.
Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ.
네. 스케이트보드 멋지다.
Mà ván trượt đẹp đấy.
하지만 첫 일주일이 지난 후 저는 멋진 집을 공유하는 세계는 제 전통적인 실물 호텔의 통찰이 필요하지 않다는 것을 깨달았습니다.
Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết cũ rích của tôi về ngành khách sạn.
아주 멋진 일을 했습니다.
Và họ làm một điều hay đến bất ngờ.
□ 우리가 여호와를 찬양할 수 있는 가장 멋진 방법 중 한 가지는 무엇입니까?
□ Đâu là một trong những cách tuyệt vời nhất để chúng ta có thể ca ngợi Đức Giê-hô-va?
아주 멋진 곳이죠.
Đó là một nơi thần thoại.
멋진 표현이죠.
Tôi thích chỗ này.
여기 빌리 콜린스가 "건망증"이라고 부른 멋진 시가 있습니다.
Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên."
어느 날 저는 아내와 함께 시골길을 운전하고 있었습니다, 그리고 이 표지판을 보았지요. 제가 말하길, "이거 아주 멋진 디자인인데요!"
Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt"

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멋진 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved