merlin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merlin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merlin trong Tiếng Anh.

Từ merlin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim cắt êxalon, Cắt lưng xám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merlin

chim cắt êxalon

noun

Cắt lưng xám

proper

Xem thêm ví dụ

As Vikki cries to herself, she's contacted by Merlin.
Rồi tự nhiên Vikki bật khóc nức nở và cố gắng liên lạc với Merlin.
Merlin, I need to speak to you.
Merlin, tôi cần nói chuyện với anh.
Merlin, I wanted you to know... you secret' s safe with me
Merlin, tôi muốn anh biết là... bí mật của anh tôi sẽ giữ an toàn
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields.
Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận .
P-40F and P-40L, which both featured Packard V-1650 Merlin engine in place of the normal Allison, and thus did not have the carburetor scoop on top of the nose.
P-40F và P-40L Cả hai được trang bị động cơ Packard Merlin thay cho kiểu Allison, và do đó không có môi hút khí cho bộ chế hòa khí trên nắp mũi.
And what would you know about magic, Merlin?
Và mi biết gì về pháp thuật, Merlin.
Merlin, send in Roxy, please.
Merlin, gọi Roxy vào.
In the early 1960s Fry sold his share in Crescent and moved to Merlin, Oregon where he ran the Merlin Development Company until moving to Tonopah, Arizona in the 1970s.
Vào đầu những năm 1960, Fry đã bán cổ phần của mình tại Crescent và chuyển đến Merlin, Oregon điều hành Công ty Phát triển Merlin cho đến khi dọn sang Tonopah, Arizona vào thập niên 1970.
Merlin was ultimately the third overall pick in the National Football League draft and played in an amazing 14 consecutive Pro Bowls.
Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm.
Those of you who are younger may not know Merlin.
Các em trẻ tuổi có thể không biết Merlin là ai.
You'd better be right about this, Merlin.
Cậu tốt nhất là đúng về chuyện này, Merlin.
But the rules, Merlin...
Nhưng có luật mà, Merlin...
'Merlin!
'Merlin!
SpaceX is both the largest private producer of rocket engines in the world and holder of the record for the highest thrust-to-weight ratio for a rocket engine (the Merlin 1D).
SpaceX là nhà sản xuất động cơ tên lửa tư nhân lớn nhất thế giới và hiện đang nắm giữ kỷ lục về tỷ lệ lực đẩy trên trọng lượng cao nhất cho động cơ tên lửa (Merlin 1D) .
Just before Merlin burst into the hall, One of Bayard's servant girl took him outside.
Ngay trước khi Merlin xong vào đại sảnh, một con đầy tớ của Bayard đã lôi nó ra ngoài.
Then our high school football coach informed me that the Stanford football coach wanted to have lunch with Merlin Olsen and me.
Sau đó, huấn luyện viên bóng bầu dục ở trường trung học của chúng tôi cho tôi biết rằng huấn luyện viên bóng bầu dục ở trường đại học Stanford muốn ăn trưa với Merlin Olsen và tôi.
Only if Uther dies will you be free, Merlin.
Chỉ khi Uther chết, cậu mới được tự do, Merlin.
Merlin, can you hear me?
Con nghe ông ko?
In Kingdom Hearts II, Merlin moved to Hollow Bastion to aid Leon's group as part of the town Restoration Committee, though he is at odds with Cid who prefers his own computer expertise rather than Merlin's magic.
Trong Kingdom Hearts II, Merlin chuyển tới Hollow Bastion để giúp nhóm của Leon trong vai trò là thành viên của Hội đồng tái lập thị trấn, đối lập với Cid, người thiên về khả năng tin học lão luyện của mình hơn ma thuật của Merlin.
SpaceX has produced more than 100 operational Merlin 1D engines.
SpaceX đã sản xuất hơn 100 động cơ Merlin 1D và đưa vào hoạt động.
Merlin is a wonder but the wonder is that he' s such an idiot
Merlin luôn là một ngạc nhiên lớn và ngạc nhiên lớn nhất là hắn đần cỡ này
Merlin, Sigan's power is way beyond yours.
Merlin, phép thuật của Sigan cao hơn con rất nhiều.
Merlin, you' re a prodigy
Merlin, con rất khá
Merlin, I apologize for putting you in this position.
Merlin, tôi xin lỗi đã đặt anh vào tình thế này.
Both were equipped with Packard Merlin V-1650-23 and −25 engines.
Cả hai được trang bị động cơ Packard Merlin V-1650-23 và -25.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merlin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.