meringue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meringue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meringue trong Tiếng Anh.

Từ meringue trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh trứng đường, bánh lòng trắng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meringue

bánh trứng đường

noun

Who beats safety Will Glock like an egg white in my famous meringue recipe.
Ai va chạm an toàn sẽ " glock " như lòng trắng trứng trong công thức bánh trứng đường nổi tiếng của tôi.

bánh lòng trắng trứng

noun

Xem thêm ví dụ

Who beats safety Will Glock like an egg white in my famous meringue recipe.
Ai va chạm an toàn sẽ " glock " như lòng trắng trứng trong công thức bánh trứng đường nổi tiếng của tôi.
Not a meringue in sight.
Không giống cái bánh trứng chút nào.
I need to talk to Janine and a few other people about that, but I believe instinctively that that meringue can become something, a car -- I don't know.
Tôi cần nói chuyện với Janie và 1 vài người nữa về điều đó, nhưng theo bản năng tôi tin rằng bánh trứng đường có thể trở thành 1 chiếc ô tô chẳng hạn -- Tôi không biết nữa.
Raymond Sokolov, How to Cook, revised edition 2004, ISBN 0-06-008391-3, pp. 41 at Google Books Albert Jack, What Caesar Did for My Salad: Not to Mention the Earl's Sandwich, Pavlova's Meringue and Other Curious Stories Behind Our Favourite Food, 2010, ISBN 1-84614-254-7, pp. 141 at Google Books Steak Tartare.
The New York Times. Raymond Sokolov, How to Cook, revised edition 2004, ISBN 0-06-008391-3, pp. 41 at Google Books Albert Jack, What Caesar Did for My Salad: Not to Mention the Earl's Sandwich, Pavlova's Meringue and Other Curious Stories Behind Our Favourite Food, 2010, ISBN 1-84614-254-7, pp. 141 at Google Books Steak tartare - món bò sống từ Trung Á Thưởng thức món bò theo cách lạ
That's a mile-high meringue, Miss Celia.
Bánh trứng đường dày cả mét vậy cô Celia
Delete rows from table pies where the column flavour equals Lemon Meringue: DELETE FROM pies WHERE flavour='Lemon Meringue'; Delete rows in trees, if the value of height is smaller than 80.
Xóa các hàng trong bảng pies với điều kiện giá trị trong cột flavour là Lemon Meringue: DELETE FROM pies WHERE flavour='Lemon Meringue'; Xóa các hàng trong bảng trees, nếu giá trị trong cột height nhỏ hơn 80.
Air is not pumped into the mix, nor is it added as an "ingredient" but gets into the frozen state by the agitation of liquid similar to whisking a meringue.
Không khí không được bơm vào hỗn hợp, cũng không được thêm vào như một "thành phần" mà rơi vào trạng thái đông lạnh bởi sự khuấy trộn của chất lỏng tương tự như đánh một Bánh trứng đường.
Later, Max Factor created a popular lipstick color called Strawberry Meringue.
Sau đó, Max Factor tạo ra một màu son môi phổ biến được gọi là Strawberry Meringue.
Pavlova is a meringue-based cake named after the Russian ballerina Anna Pavlova.
Pavlova là một loại bánh ngọt đặt theo tên của nghệ sĩ múa ballet Nga, Anna Pavlova.
Dacquoise, a French dessert cake, often contains a layer of hazelnut meringue.
Dacquoise, một loại bánh tráng miệng của Pháp, thường chứa một lớp meringue hạt phỉ.
Another favourite is Kaiserschmarr'n, a rich fluffy sweet thick pancake made with raisins and other fruits, broken into pieces and served with a fruit compote (traditionally made of plums called Zwetschkenröster) for dipping, while a speciality of Salzburg is the meringue-like "Salzburger Nocken".
Một món được yêu thích khác là Kaiserschmarr'n, một loại bánh pancake béo mềm dày ngọt được làm với nho khô và các loại quả khác, bị chia nhỏ thành nhiều mảng và chấm với mứt quả (loại truyền thống làm từ mận gọi là Zwetschkenröster), trong khi phiên bản đặc sản của Salzburg gọi là "Salzburger Nocken".
We're having lemon meringue pie.
Có bánh lòng trắng vị chanh.
Oh, Rhett, can I have a chocolate one stuffed with meringue?
Ôi, Rhett, em có thể ăn một cái bánh sô cô la với trứng kia không?
Salzburger Nockerl (a meringue-like dish) is a well-known local dessert.
Salzburger Nockerl (một món giống meringue) là món tráng miệng địa phương phổ biến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meringue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.