μετά χαράς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετά χαράς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετά χαράς trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετά χαράς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vui lòng, sẵn sàng, sẵn lòng, không có gì, ham thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετά χαράς

vui lòng

(willingly)

sẵn sàng

(willingly)

sẵn lòng

(willingly)

không có gì

ham thích

Xem thêm ví dụ

Μετά χαράς.
[ ĐỨC ] Rất hân hạnh.
Και μετά χαράς σας ανακοινώνω ότι η καινοτομία έχει φτάσει και στον κόσμο της αποκομιδής σωρών.
Và tôi vui mừng thông báo rằng việc hủy thi hài đã có những đổi mới.
Σερ Λόρας, μετά χαράς θα παντρευτώ τη γλυκιά σου αδερφή.
Ser Loras, ta sẽ vui lòng cưới người em gái xinh đẹp của ngươi.
Σε μερικούς εκπροσώπους προσφέραμε Γραφικά έντυπα στη γλώσσα τους, τα οποία δέχτηκαν μετά χαράς».
Chúng tôi có ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong ngôn ngữ của một số đại biểu và họ đã vui lòng nhận”.
Μόλις μιλήσω με τον δικηγόρο μου, μετά χαράς.
Ngay khi tôi liên hệ với luật sư của tôi... chúng tôi sẽ vui hơn để cáo buộc.
Μετά χαράς.
Vinh dự của tôi.
Στα 51 χρόνια που έζησε εδώ, δεχόταν μετά χαράς οποιονδήποτε διορισμό και ποτέ δεν παραπονιόταν.
Trong suốt 51 năm ở đây, Liz sẵn sàng nhận bất cứ nhiệm vụ nào và không hề phàn nàn.
Αν είχα προσκληθεί να παρευρεθώ, θα το έκανα μετά χαράς.
Nếu tôi được mời, tôi sẽ rất vui mừng được tham dự.
ότι το Γιβραλτάρ υποδέχτηκε μετά χαράς τα εκατοντάδες άτομα που είχαν έρθει για να συμμετάσχουν στο οικοδομικό έργο.
rằng người dân ở Gibraltar đón chào hàng trăm người đến làm việc cho dự án trên.
Μετά χαράς να κάνουμε συμφωνία.
Chúng ta đồng ý thỏa thuận.
Μετά χαράς να σας το υπογράψω με το όνομα οποιουδήποτε καλλιτέχνη.
Và tôi rất sẵn lòng ký cho quý vị dưới tên của bất cứ tác giả nào.
Μετά χαράς να σας ξεναγήσω.
Tôi rất sẵn lòng hướng dẫn cho anh.
Δεν μιλούσαν τη γλώσσα και, παρ’ όλα αυτά, πήγαιναν εκεί μετά χαράς.
Tuy không biết ngôn ngữ địa phương nhưng họ háo hức tới đó.
Μετά χαράς, πάρε άδεια σήμερα, γιατί δεν αντέχω να σε βλέπω άλλο.
Dù sao thì cũng nghỉ làm hôm nay đi vì tôi chẳng chịu nổi khi thấy cô đâu.
Μετά χαράς σου λέω ότι σύντομα θα έχεις ξανά ολόκληρη την ομάδα σου.
Anh sẽ vui khi biết sắp có đủ cả đội như xưa đó.
Πώς είναι δυνατόν να ‘μακροθυμούμε μετά χαράς’;
Làm sao có thể vui vẻ nhịn nhục?
Μετά χαράς.
Được lắm.
Μετά χαράς...
Không vấn đề.
Αλλά το κατώτερο αγκάθι έγινε μετά χαράς άρχοντας.
Nhưng loại cây gai gốc hèn mọn thì lại vui lòng muốn làm vua.
Μετά χαράς.
Rất hân hạnh.
Φυσικά, τους εξηγούμε μετά χαράς.
Dĩ nhiên là chúng tôi vui lòng trả lời.
8 Ο Βαρνάβας δέχτηκε μετά χαράς την πρόταση του Παύλου να “επισκεφτούν τους αδελφούς”.
8 Ba-na-ba hưởng ứng lời đề nghị của Phao-lô là đi ‘thăm anh em’.
Μετά χαράς.
Tôi rất sẵn lòng.
Μετά χαράς θα το κάνω.
Rất vui vì chuyện đó.
Και θα δεχθώ μετά χαράς όποιες ερωτήσεις έχετε.
Và tôi rất vui lòng trả lời mọi câu hỏi các vị đưa ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετά χαράς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.