metabolite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metabolite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metabolite trong Tiếng Anh.

Từ metabolite trong Tiếng Anh có các nghĩa là metabolit, Chất chuyển hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metabolite

metabolit

noun

Chất chuyển hóa

noun (chemical substance)

Some proteins would code for enzymes which make metabolites,
Một số protein sẽ tạo ra enzyme tạo nên chất chuyển hóa,

Xem thêm ví dụ

The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
The scientists analyzed blood, urine, feces, and tissue samples and found three metabolites: 2,4-dihydroxybenzophenone(DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) and 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB).
Các nhà khoa học phân tích mẫu máu, nước tiểu, phân và mô và tìm thấy ba chất chuyển hóa: 2,4-dihydroxybenzophenone (DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) và 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB).
Proguanil is converted by the liver to its active metabolite, cycloguanil.
Proguanil được chuyển hóa bởi gan thành chất chuyển hóa có hoạt tính của nó, cycloguanil.
Zanthoxylum psammophilum, a new combination created in 1975 to subsume the genus Fagara into the genus Zanthoxylum based on morphology and secondary metabolites, is the preferred name according to the Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève which has a section that specializes in the conservation and biodiversity of flowering plants of Côte d'Ivoire.
Zanthoxylum psammophilum, danh pháp mới lập ra năm 1975 để gộp chi Fagara vào chi Zanthoxylum dựa trên hình thái học và chất trao đổi thứ cấp, là tên gọi được ưa chuộng theo Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève, là một viện bảo tồn thực vật có một bộ phận chuyên về bảo tồn và nghiên cứu đa dạng sinh học của thực vật có hoa của Côte d'Ivoire.
By competitively inhibiting the first enzyme in the metabolism of ethylene glycol and methanol, fomepizole slows the production of the toxic metabolites.
Bằng cách ức chế cạnh tranh enzyme đầu tiên trong quá trình chuyển hóa etylen glycol và methanol, fomepizole làm chậm sự sản xuất các chất chuyển hóa độc hại.
In addition to serving as an important active metabolite of aspirin (acetylsalicylic acid), which acts in part as a prodrug to salicylic acid, it is probably best known for its use as a key ingredient in topical anti-acne products.
Ngoài việc giữ vai trò là một chất chuyển hóa có hoạt tính quan trọng của aspirin (axit acetylsalicylic), mà hoạt động một phần như là một tiền chất của axit salicylic, có lẽ nó được biết đến nhiều nhất vì nó được sử dụng như là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chống mụn trứng cá.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
The transcription of an operon's mRNA is often controlled by a repressor that can occur in an active or inactive state depending on the presence of specific metabolites.
Sự phiên mã của một operon của mRNA thường bị kiểm soát bởi phân tử ức chế (repressor), mà trạng thái hoạt động hay bị cấm của sự phiên mã phụ thuộc vào sự có mặt những chất chuyển hóa nhất định.
About 3% and 9% of the dose of moxifloxacin, as well as about 2% and 4.5% of its glucuronide metabolite are removed by continuous ambulatory peritoneal dialysis and hemodialysis, respectively."
Khoảng 3% đến 9% liều moxifloxacin, cũng như khoảng 2% đến 4.5% chất chuyển hóa glucuronide được loại bỏ lọc máu và lọc màng bụng cấp cứu liên tục."
The main metabolites excreted in the urine of humans exposed to inorganic arsenic are mono- and dimethylated arsenic acids, together with some unmetabolized inorganic arsenic.
Các chất trao đổi chất chính được bài tiết trong nước tiểu của người phơi nhiễm asen vô cơ là các axit asenic mono- và dimethyl hóa, cùng với một số asen vô cơ chưa bị trao đổi chất.
A study done in 2004 measured the levels of oxybenzone and its metabolites in urine.
Một nghiên cứu được thực hiện vào năm 2004 đo mức oxybenzone và các chất chuyển hóa của nó trong nước tiểu.
They focused on searching for novel biosynthetic gene clusters (BGCs) – genes that are usually expressed together, that bacteria use to make secondary metabolites.
Họ tập trung vào việc tìm kiếm các nhóm gen tổng hợp sinh học (BGCs) - gen thường được biểu hiện cùng nhau, vi khuẩn sử dụng để tạo ra các chất chuyển hóa thứ cấp.
We submitted over 300 samples of mushrooms that were boiled in hot water, and mycelium harvesting these extracellular metabolites.
Chúng tôi đã giao về hơn 300 mẫu nấm được luộc trong nước nóng, và sợi nấm thu hoạch các chất chuyển hoá ngoại bào này.
Their excretion indicates that neither the placenta nor the maternal organs have necessary enzymes needed to reduce the double bond of these novel metabolites.
Sự bài tiết của chúng chỉ ra rằng cả nhau thai và các cơ quan của mẹ đều không có các enzyme cần thiết để giảm liên kết đôi của các chất chuyển hóa mới này.
Acrylamide can be metabolically-activated by cytochrome P450 to a genotoxic metabolite, glycidamide, which is considered to be a critical mode of action to the carcinogenesis of acrylamide.
Acrylamide có thể được chuyển hóa bởi cytochrome P450 thành chất chuyển hóa độc tố, glycidamide, được coi là một phương thức hành động quan trọng đối với sự sinh ung thư của acrylamide.
While other opioids of recreational use produce only morphine, heroin also leaves 6-MAM, also a psycho-active metabolite.
Trong khi các opioid khác sử dụng giải trí chỉ sản xuất ra morphine, heroin tạo ra thêm 6-MAM, cũng là một chất chuyển hóa có hoạt tính tâm lý.
Like most pharmacologically-active secondary metabolites of plants, THC is a lipid found in cannabis, assumed to be involved in the plant's self-defense, putatively against insect predation, ultraviolet light, and environmental stress.
Giống như hầu hết các chất chuyển hóa thứ cấp có hoạt tính dược lý của thực vật, THC là một lipid có trong cần sa, được cho là có liên quan đến khả năng tự vệ của cây, chống lại sự xâm nhập của côn trùng, tia cực tím và căng thẳng môi trường.
The major metabolite detected was DHB and very small amounts of THB were found.
Chất chuyển hóa chính được phát hiện là DHB và một lượng rất nhỏ THB đã được tìm thấy.
As a result of employing this metabolic strategy, cells excrete (or "overflow") metabolites like lactate, acetate and ethanol.
Kết quả của việc sử dụng chiến lược trao đổi chất này, các tế bào tiết ra nhiều các chất chuyển hóa (hay hình tượng hơn là "tràn" các chất này) như lactate, acetate và ethanol.
Even though it is branded as a 'cycle', it is not necessary for metabolites to follow only one specific route; at least three segments of the citric acid cycle have been recognized.
Mặc dù nó được gắn thương hiệu như một 'chu trình', nhưng không cần thiết cho các chất chuyển hóa chỉ theo một tuyến đường cụ thể; ít nhất ba phân đoạn của chu trình axit citric đã được công nhận.
Liver damage results not from paracetamol itself, but from one of its metabolites, N-acetyl-p-benzoquinone imine (NAPQI).
Tổn thương gan không phải do paracetamol, mà từ một trong các chất chuyển hóa của nó, N-acetyl-p-benzoquinone imine (NAPQI).
Lactic acid fermentation is a metabolic process by which glucose and other six-carbon sugars (also, disaccharides of six-carbon sugars, e.g. sucrose or lactose) are converted into cellular energy and the metabolite lactate, which is lactic acid in solution.
Quá trình lên men axit lactic là quá trình trao đổi chất nhờ đó glucose và các loại đường 6-carbon khác (cũng như disaccharides của các loại đường 6-carbon, ví dụ: sucrose hoặc lactose) được chuyển thành năng lượng tế bào và chất chuyển hóa lactate, là axit lactic trong dung dịch.
An idea of the complexity of the metabolic networks in cells that contain thousands of different enzymes is given by the figure showing the interactions between just 43 proteins and 40 metabolites to the right: the sequences of genomes provide lists containing anything up to 45,000 genes.
Để có ý tưởng về sự phức tạp của các mạng chuyển hóa trong các tế bào với hàng ngàn enzyme khác nhau, ta có thể nhìn vào hình thể hiện tương tác chỉ có 43 protein và 40 chất chuyển hóa ở bên phải, trong khi hệ gen cung cấp một danh sách chứa tới 45.000 gen.
The reactants, products, and intermediates of an enzymatic reaction are known as metabolites, which are modified by a sequence of chemical reactions catalyzed by enzymes.
Các chất phản ứng, sản phẩm và chất trung gian của một phản ứng enzym được gọi là chất chuyển hóa, được biến đổi bởi một chuỗi các phản ứng hóa học xúc tác bởi các enzym enzymes.
Arsenite (III) metabolites, on the other hand, have limited effect on ATP production in red blood cells.
Ngược lại, các chất trao đổi chất asenit (III) lại có tác động hạn chế tới sự sản xuất ATP trong hồng cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metabolite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.