meta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meta trong Tiếng Anh.
Từ meta trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, với, Căn giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meta
giữa
|
với
|
Căn giữa
|
Xem thêm ví dụ
You can add meta tags to an HTML page. Bạn có thể thêm thẻ meta vào trang HTML. |
Likewise, if you verify ownership with an include file that references meta tag or uses Google Analytics to verify ownership, ensure the new CMS copy includes these as well. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Use the nosnippet meta tag to prevent Google from displaying a snippet for your page in Search results, or use the max-snippet:[number] meta tag to specify the maximum length for your result snippets. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
The Meta key has been locked and is now active for all of the following keypresses Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau |
What's also weird is that at the same time that meta-human grew, all the x-ray machines within a mile radius just went belly-up. Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng. |
Briefly, to address this, our research program is focused around three meta- themes, or questions. Nói ngắn gọn, để trình bày điều này, chương trình nghiên cứu của chúng tôi chú trọng quanh 3 mảng chính hay câu hỏi |
Captain Singh mentioned there may be positions available on your anti-meta-human task force. Captain Singh có nói rằng có thể còn vị trí trống trong biệt đội chống Meta Human của ông ừ, mọi người nghỉ cả rồi, không còn biệt đội nào nữa đâu |
He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he's trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it's a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself." Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại." |
Meta also served as Minister of Foreign Affairs from 2002 to 2003 and again from 2009 to 2010. Meta cũng từng là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao từ 2002 đến 2003 và một lần nữa từ 2009 đến 2010. |
& Delete unused meta-information after & Xóa những siêu thông tin không dùng sau |
This includes expiration dates from sitemaps, on-page structured data, and the meta expiration tag in the site header. Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web. |
Two 2017 systematic review and meta-analysis found that aspartame consumption had no significant effect on variables related to obesity and diabetes. Hai năm 2017 tổng quan hệ thống và phân tích meta cho thấy tiêu thụ aspartame không có ảnh hưởng đáng kể đến các biến số liên quan đến béo phì và đái tháo đường. |
Analyzing meta DTD Đang phân tích siêu DTD |
Q: Are there ways to provide the meta tag without per-page reprocessing? Câu hỏi: Có cách nào để cung cấp thẻ meta mà không cần xử lý lại trên mỗi trang không? |
Everything, including meta such as access control settings, are version controlled using RCS. Tất cả mọi thứ, bao gồm các meta như các cài đặt kiểm soát truy cập, là phiên bản kiểm soát sử dụng RCS. |
If somebody bothered to tag all of these saints and say who they all are, then my photo of Notre Dame Cathedral suddenly gets enriched with all of that data, and I can use it as an entry point to dive into that space, into that meta- verse, using everybody else's photos, and do a kind of a cross- modal and cross- user social experience that way. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
I'm going to tell you about why I became a sculptor, and you may think that sculptors, well, they deal with meta, they deal with objects, they deal with bodies, but I think, really, what I care about most is making space, and that's what I've called this talk: Making Space. Tôi sẽ kể cho các bạn nghe lý do vì sao tôi trở thành một nhà điêu khắc, và bạn có thể nghĩ những nhà điêu khắc, ừm, họ xử lý sự biến đổi, họ tiếp xúc với những vật thể, họ làm việc với những cơ thể, nhưng với tôi, thực sự mà nói, điều tôi quan tâm nhất chính là tạo ra không gian tự do, chính là cái tên tôi đặt cho bài nói này: Tạo ra Không Gian Tự Do. |
She's a meta-human. Cô ấy là một meta-human. |
Some pages use multiple robots meta tags to specify directives for different crawlers, like this: Một số trang sử dụng nhiều thẻ meta robot để xác định lệnh cho nhiều trình thu thập dữ liệu, cụ thể như sau: |
I'm responsible for all the Earth-2 meta-humans, a fact I've ignored for far too long, but now I'm doing something about it. Tôi là người nhận trách nhiềm về tất cả các meta-human tại Earth-2, sự thật là tôi đã mặc kệ quá lâu nhưng giờ tôi sẽ làm gì đó. |
You can also use the X-Robots-Tag directive, which adds Robots Exclusion Protocol (REP) meta tag support for non-HTML pages. Bạn cũng có thể sử dụng lệnh X-Robots-Tag. Lệnh này sẽ thêm hỗ trợ thẻ meta Giao thức loại trừ robot (REP) cho các trang không phải HTML. |
Maybe this meta's controlling them through secretion? Có thể tên meta này điều khiển chúng qua chất bài tiết này chăng? |
A: You can block individual pages from being shown in search by using the "noindex" robots meta tag. Trả lời: Bạn có thể chặn từng trang hiển thị trong tìm kiếm bằng cách sử dụng thẻ meta robots "noindex". |
He is not some meta-human with superpowers. Ông ấy không phải là người dị biến có siêu năng lực. |
We need them to stop the meta-humans. Chúng ta sẽ cần đến để ngăn chặn đám meta-human. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.