μεταλλεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μεταλλεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεταλλεία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μεταλλεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Khai thác mỏ, khai thác mỏ, khai khoáng, khai thác, sự khai mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μεταλλεία

Khai thác mỏ

(mining)

khai thác mỏ

(mining)

khai khoáng

(mining)

khai thác

(mining)

sự khai mỏ

(mining)

Xem thêm ví dụ

Αυτό είναι -- δεν ξέρω αν το είδατε πρόσφατα στο CNN -- έδωσαν μετάλλειο ανδρείας σε ένα νεαρό βοσκό από την Κένυα που δεν μπορούσε να μελετήσει το βράδυ στο χωριό του όπως τα υπόλοιπα παιδιά, γιατί η λάμπα κηροζίνης κάπνιζε και του έβλαψε τα μάτια.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Έχει μεταλλεία η πόλη;
Đây là một thị trấn khai mỏ hả?
Το 1912 ο Κέρενσκι έγινε ευρέως γνωστός όταν επισκέφτηκε τα χρυσωρυχεία στον ποταμό Λένα και δημοσίευσε υλικό για το συμβάν στα Μεταλλεία του Λένα.
Năm 1912, Kerensky trở nên nổi tiếng khi ông đến thăm các mỏ vàng ở sông Lena và công bố tài liệu về sự cố Lena Minefields.
Όταν βγήκαν απ ́ το μεταλλείο, ήταν μούσκεμα απ ́ τον ίδιο τους τον ιδρώτα.
Khi ra khỏi hầm, người họ ướt sũng bởi mồ hôi của chính mình.
Όταν επέστρεψα στο σπίτι έπειτα από ένα μήνα εκπαίδευσης σε αυτή τη μορφή υπηρεσίας, και ενώ ακόμη διηγούμουν τις εμπειρίες μου στη Μάρθα, ήρθε ο διευθυντής ενός μεγάλου μεταλλείου μαγγανίου και μου πρότεινε να εργαστώ ως υπεύθυνος του τμήματος εμπλουτισμού του μεταλλεύματος, προσφέροντάς μου ένα πλουσιοπάροχο πενταετές συμβόλαιο, ωραίο σπίτι και αυτοκίνητο.
Khi về nhà sau một tháng huấn luyện về công việc này, và trong lúc còn đang kể lại kinh nghiệm của tôi cho Martha nghe, thì giám đốc một mỏ mangan lớn đến thăm và mời tôi làm giám đốc đơn vị tinh chế, đề nghị một hợp đồng rất hậu năm năm, một căn nhà tiện nghi, và một chiếc xe ô tô.
Επειδή στη Μεταλ- λία, Κινέζικες εταιρείες λειτουργούν και κατέχουν τα περισσότερα από τα μεταλλεία -- χαλκού, ψευδάργυρου, χρυσού -- και μεταφέρουν με φορτηγά τους πόρους νότια και ανατολικά στην ηπειρωτική Κίνα.
Bởi vì ở Mine- golia, các công ty Trung Quốc hoạt động và sở hữu hầu hết toàn bộ các mỏ nguyên liệu -- đồng, kẽm, vàng -- và họ vận chuyển những tài nguyên đó xuống phía nam và đông về đại lục Trung Quốc.
Μια εντυπωσιακή υπόθεση που διερευνήσαμε πρόσφατα είναι πώς η κυβέρνηση της Λαϊκής Δημοκρατίας του Κονγκό πούλησε μια σειρά από πολύτιμα, κρατικά περιουσιακά στοιχεία μεταλλείων σε εταιρίες-φαντάσματα στις Βρετανικές Παρθένες Νήσους.
Một vụ việc nghiêm trọng gần đây chúng tôi điều tra đó là làm thế nào mà chính phủ Cộng hòa dân chủ Congo lại bạn đi hàng loạt tài sản khai khoáng giá trị của nhà nước cho các công ty ẩn danh ở Đảo Virgin Anh.
Στον τομέα του πετρελαίου και τον μεταλλείων, για παράδειγμα, υπάρχει το ξεκίνημα για ένα πραγματικά διεθνές πρότυπο διαφάνειας, που μπορεί να αντιμετωπίσει αποτελεσματικά, κάποια από αυτά τα προβλήματα.
Ví dụ như trong lĩnh vực khai khoáng và dầu mỏ, ngày nay đang bắt đầu xuất hiện những tiêu chuẩn về tính minh bạch toàn cầu giúp giải quyết được một số các vấn đề như thế này.
Ξέρω πού είναι το μεταλλείο των Πάρμαλι.
Tôi biết nơi Parmalee nói đến.
Και τι γίνεται με τις εταιρίες πετρελαίου, αερίου και μεταλλείων;
VẬy còn các công ty khai khoáng, khí ga và dầu mỏ thì sao?
Περίπου δύο χιλιάδες χρόνια πριν, εκπομπές ψευδάργυρου από τη μεταλλεία και το λιώσιμο των μεταλλευμάτων για το διαχωρισμό τους παρείχαν συνολικά 10 κιλοτόνους ετησίως.
Từ khoảng cách đây 2000 năm, lượng phát thải kẽm từ các nguồn khai thác mỏ và nung chảy đã thải ra tổng cộng 10 ngàn tấn mỗi năm.
Όταν βγήκαν απ' το μεταλλείο, ήταν μούσκεμα απ' τον ίδιο τους τον ιδρώτα.
Khi ra khỏi hầm, người họ ướt sũng bởi mồ hôi của chính mình.
Επειδή στη Μεταλ-λία, Κινέζικες εταιρείες λειτουργούν και κατέχουν τα περισσότερα από τα μεταλλεία--χαλκού, ψευδάργυρου, χρυσού-- και μεταφέρουν με φορτηγά τους πόρους νότια και ανατολικά στην ηπειρωτική Κίνα.
Bởi vì ở Mine-golia, các công ty Trung Quốc hoạt động và sở hữu hầu hết toàn bộ các mỏ nguyên liệu -- đồng, kẽm, vàng -- và họ vận chuyển những tài nguyên đó xuống phía nam và đông về đại lục Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεταλλεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.