μετρητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετρητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετρητής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετρητής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mét, tử số, tử thức, máy đếm, Mạch đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετρητής

mét

(meter)

tử số

tử thức

máy đếm

(meter)

Mạch đếm

(counter)

Xem thêm ví dụ

Δηλαδή να την αγοράσω σε μετρητά.
Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt.
Στις 04:04 την επομένη μέρα ξοδέψαμε 404 δολάρια σε μετρητά.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
Το τηλέφωνο του βδέλλα αγοράστηκε με μετρητά και ψεύτικο όνομα.
Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả.
Aυτος είναι ένας μετρητής Γκάιγκερ.
Đây là máy đếm.
Το μοντέλο ανακούφισης της πείνας χρησιμοποιείται ολοένα και περισσότερο από τις ομάδες βοήθειας είναι η παροχή μετρητών ή κουπονιών μετρητών στους πεινασμένους για να πληρώσουν τους τοπικούς αγρότες, αντί να αγοράζουν τρόφιμα από τις δωρήτριες χώρες για την αποτροπή του ντάμπινγκ.
Các mô hình cứu trợ nạn đói ngày càng được sử dụng bởi các nhóm cứu trợ kêu gọi cho tiền mặt cho người đói để trả tiền cho các nông dân địa phương thay vì mua thực phẩm từ các nước tài trợ, thường theo yêu cầu của luật, để ngăn chặn bán phá giá làm tổn thương người nông dân địa phương.
Αλλά τι εάν θα μπορούσαμε μετρητή αυτά τα ψέματα;
Nhưng nếu chúng ta có thể chống lại những lời đó?
Σκασε μου 25 χιλιάρικα μετρητά.
Cháu muốn 25,000 đô tiền mặt.
Δεν έχουμε μετρητά αυτό τον καιρό.
Chúng cháu chỉ có được một ít tiền mặt lúc này.
Βολεύομαι με μετρητά.
Với tôi tiền mặt là được rồi.
Πλήρωσα μετρητά.
Tôi trả bằng tiền mặt.
Δεν δέχεται μετρητά.
Chị ta không lấy tiền mặt.
Ο λογαριασμός μετρητών ήταν ανενεργός για χρόνια, αλλά χθες, ο σύζυγος σας έκανε μια κατάθεση 1.115 ευρώ.
Tài khoản tiền mặt đã không được sử dụng suốt mười năm qua, nhưng hôm qua, chồng bà đã gửi vào 1.115 euro.
Ο Αρχηγός ανέφερε για μένα αυτή τη μέρα νωρίτερα μια πιθανή εξήγηση για σας παραμέληση - αφορούσε την είσπραξη των μετρητών ανατεθεί σε σας πριν από λίγο καιρό - αλλά στην πραγματικότητα εγώ σχεδόν του έδωσε το λόγο μου της τιμή που αυτή η εξήγηση δεν θα μπορούσε να είναι σωστή.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
Καντε μια καταθεση σε μετρητα
Một khoản thế chấp tiền mặt
Δεν πήραν μετρητά.
Chúng không lấy tiền mặt.
Πληρώθηκε με μετρητά. και το καταχωρημένο όνομα δεν έχει διεύθυνση, ούτε ίδιο ΑΜΚΑ.
nó được trả bằng tiền mặt, tên người đăng ký không phù hợp với bất cứ địa chỉ và số an sinh xã hội nào.
Με μετρητά.
Tiền mặt.
Τι έκανε ζώντας στο υπόγειό μας, με τόσα λεφτά σε μετρητά;
Ông ta làm gì để sống trong căn hầm của chúng ta với số tiền này?
Μα λέει καταβαλατε μετρητά.
Nó viết anh đã thanh toán bằng tiền mặt.
Καλύτερα μετρητά.
Tiền mặt thì tốt..
Πλήρωσε με μετρητά.
Và hắn trả bằng tiền mặt.
Λες ο Λάκη να έχει τα μετρητά;
Anh có cho là Lucky đang giữ số tiền không?
Όταν συνήλθα, ο Λένι είχε εξαφανιστεί κι ο Μικ την είχε κάνει με τα μετρητά.
Khi tôi tỉnh thì Lenny đã đi rồi, còn Mick thì té với đống tiền.
73,6 εκατ. δoλάρια σε μετρητά, κατατέθηκαv σε τoπική τράπεζα.
74,6 triệu đô. Gửi đến ngân hàng địa phương.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετρητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.