미안합니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 미안합니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미안합니다 trong Tiếng Hàn.

Từ 미안합니다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 미안합니다

xin lỗi

interjection verb

미안하군, 자네가 친절히 물었을 때는 좀 진전이 있었나?
Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không?

Xem thêm ví dụ

미안해요 난 그냥..
Xin lỗi, tôi chỉ định...
슬링키: 미안해 우디, 하지만 나는 그들말이 맞다고 생각해.
Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ.
못 봤어요 미안해요
Xin lỗi.
미안해요 조디, 당신이 명상을 할 필요가 있겠어요
Tôi xin lỗi nhưng bà phải làm một chút việc Jody.
그는 “니쉬, 다시 전화해서 미안한데 회원 한 분이 아프시데요.
Anh ta nói: “Nissh ơi, tôi xin lỗi đã gọi điện thoại cho anh một lần nữa, nhưng một tín hữu bị bệnh.
20분이나 노크했어 미안
Tôi đã gõ cửa suốt 20 phút.
"지금 이 시스템에 적응하고, 학생이 되려고 노력해라"라고 얘기하는 것입니다. 미안하지만, 기업가들은 학생들이 아니지요.
Hòa nhập với hệ thống này và cố gắng trở thành 1 sinh viên."
미안해요, 안되겠어요
tôi không thể.
진심으로 미안하다면서 빨리 나아
Đây đâu phải trách nhiệm của anh, Athur.
" 벤담, 미안하지만 해고네. 우리 회사도 시장 경쟁력을 유지하려면 자네같은 사람보단 시키는 것만 할 줄 아는 멍청한 사람이 필요하거든. " )
( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " )
미안해, 신경 쓰지마.
Tôi xin lỗi, đừng để ý.
내가 너에게 했던 모든 것이, 미안하다.
Ta xin lỗi vì mọi chuyện ta đã làm với ngươi.
몇일 동안 신경 못 써서 미안하네, 신부
Tôi xin lỗi vì đã làm lơ Cha trong vài ngày.
어제 내가 한심하게 굴어서 미안
Hôm qua, anh thật khốn nạn và anh xin lỗi.
우리가 집에 돌아오기 전에 자게 되면, 깨어 기다리지 못해서 미안하다고 쪽지를 써 놓습니다.
Nếu chúng tôi chưa về khi cháu đi ngủ, cháu sẽ viết vài chữ xin lỗi vì đã không thể thức chờ.
미안합니다, 왓슨 선생 당신은 여러모로 괜찮은 사람이었어요
Tôi xin lỗi, Bác sĩ Watson, anh là một người đàn ông tốt ở rất nhiều mặt.
미안, 악질 코드인데 시스템을
Xin lỗi.
미안해요, 용서해 줘요
Hãy tha thứ cho tôi.
수, 어제 여러 번 말했지만 당신 비상금 써서 미안
Như anh đã giải thích nhiều lần hôm qua, anh rất xin lỗi vì đã lấy số tiền đó.
미안하군, 자네가 친절히 물었을 때는 좀 진전이 있었나?
Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không?
너한테는 정말 미안한거, 알지?
Anh xin lỗi khi làm thế với em, em biết chứ?
미안합니다 -- 장소 때문에 꼭 스탠드 업 개그를 해야 할 것만 같아요.
Thật là xin lỗi, nhưng dường như tôi đứng ở đây là do sự sắp đặt mà thôi.
어쨌든 때린 건 미안하다고 했고 다시는 그러지 않겠다고 약속도 했죠.”
Dẫu sao, anh Minh cũng đã xin lỗi và hứa sẽ không tái phạm”.
미안 플루 때문이잖수
Do bệnh cúm khỉ mà ra cả.
다스탄, 미안하다
Dastan, anh xin lỗi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미안합니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.