militie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ militie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ militie trong Tiếng Hà Lan.

Từ militie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cảnh sát, 警察, dân quân, công-an, công an viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ militie

cảnh sát

警察

dân quân

(militia)

công-an

công an viên

Xem thêm ví dụ

Ik wil meer bewijs dan de mening van een man... voordat ik de verdediging verzwak en de militie ontbind.
Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra.
Toen zij echter het kamp van de militie naderden, werden de profeet en zijn metgezellen plotseling gearresteerd.
Tuy nhiên, khi họ tiến đến gần trại của lực lượng dân quân, thì Vị Tiên Tri và những người bạn đồng hành của ông bất ngờ bị bắt.
De verkoop van deze drankjes helpt me een militie op te bouwen.
Số tiền kiếm được từ pháp dược sẽ cho phép tôi thành lập một đội quân.
Ontbied de militie.
Triệu tập lực lượng quân đội!
Als het aan Rocha lag... zal de militie de Tanque heel langzaam overnemen.
Nếu mà tôi tin tưởng vào Rocha... bọn cảnh sát có thể chiếm được khu Tanque một cách từ từ.
De algemeen secretaris van het Katholieke Instituut voor Internationale Betrekkingen, Ian Linden, deed in het tijdschrift The Month de volgende bekentenis: „Onderzoekingen door African Rights in Londen verschaffen enkele voorbeelden van plaatselijke katholieke, anglicaanse en baptistische kerkleiders die door nalatigheid of door actieve deelname medeschuldig zijn geweest aan moordpartijen door de militie. . . .
Ian Linden, tổng bí thư của Viện Công giáo cho Mối Bang giao Quốc tế, thú nhận trong tạp chí The Month như sau: “Cuộc nghiên cứu của Dân quyền Phi Châu ở Luân Đôn đưa ra một hay hai thí dụ về những người lãnh đạo Giáo hội Công giáo, Anh giáo và phái Báp-tít ở địa phương, qua sự chểnh mảng hay can phạm, đã dính líu đến những việc giết chóc gây ra bởi lực lượng dân quân...
Bij een andere gelegenheid werd ik door vier mannen van de militie gekidnapt.
Vào một dịp khác, tôi bị bốn đội viên dân quân bắt cóc.
De Interahamwe-militie van de Hutu kwam erachter dat twee Hutu-Getuigen geloofsgenoten van de Tutsi verborgen hadden gehouden. Ze zeiden: „Jullie gaan eraan omdat jullie de Tutsi hebben helpen ontkomen.”
Khi phát hiện hai Nhân Chứng Hutu bảo vệ anh em đồng đạo Tutsi, lực lượng dân quân Hutu (Interahamwe) nói rằng: “Hai ngươi đáng chết vì giúp bọn Tutsi trốn thoát”.
Ze zijn aan het zoeken naar militie soldaten van Balhae.
Họ đang tìm kiếm lực lượng du kích Balhae...
Omdat zij zich ernstig zorgen maakten over de veiligheid van de heiligen der laatste dagen, stemden Joseph Smith en andere kerkleiders er op 31 oktober mee in om met de militie-officieren te onderhandelen over vrede.
Thật sự lo âu cho sự an toàn của Các Thánh Hữu Ngày Sau, Joseph Smith và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hôi đã đồng ý họp với các viên chức của lực lượng dân quân vào ngày 31 tháng Mười để thương thuyết hòa bình.
Hetzelfde deed hij met die vrouwen, maar zij hadden geen militie achter hen staan.
Hắn làm điều tương tự với các cô gái khác, nhưng họ không có lực lượng dân quân để cứu họ.
Iemand van de militie-nieuwsbrief.
Liên lạc với báo dân quân địa phương.
Ik dacht dat al onze koloniale verkenners in de militie dienst deden.
Tôi tưởng tất cả dân thuộc địa của chúng tôi đều ra trận.
De militie leider stuurde soldaten met het bevel om hem te onthoofden voor het hele dorp.
Vì vậy mà lực lượng tự phát ấy gửi lính tới... với lệnh là lấy đầu ông ấy... trước mặt tất cả dân làng.
Hij is in het bos verdwenen met de militie en Isabelle heeft hem nooit meer gezien.
Vậy là anh ta biến mất vào rừng sâu với dân quân, và Isabelle chẳng bao giờ gặp lại anh ấy lần nữa .
Terwijl ik daar in mijn eentje zat, met enkel een dunne deken om me heen, zag ik nog steeds de ijzige blik op het gezicht van mijn jonge vrouw toen ik twee dagen daarvoor door mannen van de militie uit mijn huis werd gesleept en zij met onze twee zieke kinderen achterbleef.
Quấn một chiếc mền mỏng trên người, tôi ngồi một mình, hồi tưởng gương mặt lạnh như tiền của người vợ trẻ khi đội dân phòng lôi tôi ra khỏi nhà hai ngày trước đó, để lại nàng và hai con nhỏ đau bệnh.
Zie ook: Tweede amendement van de grondwet van de Verenigde Staten Aangezien een goed geregelde militie nodig is voor de veiligheid van een vrije staat, zal geen inbreuk worden gemaakt op het recht van het volk om wapens te bezitten en te dragen.
Điều 2: Xét thấy lực lượng dự bị có tổ chức nghiêm chỉnh là rất cần thiết cho nền an ninh của một quốc gia tự do, quyền của dân chúng được giữ và sử dụng vũ khí sẽ không bị vi phạm.
Zodra de media Tanque vergeten was... zou de militie het grillen. Mrs.
Khi tin về Tanque không còn nóng trên truyền thông nữa, bọn cảnh sát hầu như chắc chắn đã đúc xong cho mình vương miện.
In mei 2006 brak er een conflict uit tussen een alliantie van Mogadishu krijgsheren bekend als de Alliance for the Restoration of Peace and Counter-Terrorism of "ARPCT" en een militie die loyaal was aan de Unie van Islamitische Rechtbanken of "UIR".
Xung đột lại bùng phát đầu năm 2006 giữa một liên minh các lãnh chúa của Mogadishu được gọi là Liên minh vì sự Vãn hồi Hoà bình và Chống Khủng bố (hay "ARPCT") và một lực lượng du kích trung thành với Liên minh các Toà án Hồi giáo (hay "I.C.U."), tìm kiếm việc áp đặt luật Hồi giáo Sharia tại Somalia.
Zij waren van de militie.
Họ là từ lực lượng dân quân tự lập.
De koning kon de nationale militie oproepen om het koninkrijk te verdedigen, maar in het geval van verrassingsaanvallen, in het bijzonder door de Vikingen, zorgden communicatieproblemen en de nood aan uitrust en proviand te voorzien ervoor dat de nationale militie er niet snel genoeg bij kon zijn en dus zelden werd opgeroepen voor dergelijke invallen.
Nhà vua có thể kêu gọi lực lượng dân quân quốc gia để bảo vệ vương quốc; Tuy nhiên, trong trường hợp người Viking dùng chiến thuật tấn công đánh và chạy, vấn đề trong việc liên lạc và cung cấp lương thảo cũng có nghĩa rằng các lực lượng dân quân quốc gia không thể tập trung đủ nhanh.
De militie bevecht de Fransen in het noorden.
Dân quân đang đánh quân Pháp ở phía bắc.
Commandant Quattrone leider van de Florentijnse militie.
Sỹ quan chỉ huy Quattrone, Người lãnh đạo dân quân Florentine.
["Intimidatie-optocht van de militie"]
["Cuộc tuần hành đe dọa của dân quân"]

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ militie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.