민족 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 민족 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 민족 trong Tiếng Hàn.

Từ 민족 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 人民, nhân dân, 民族. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 민족

人民

noun

nhân dân

noun

民族

noun

Xem thêm ví dụ

반면에 “고대 이집트인들은 수염을 기르는 것에 대해 거부감을 가진 유일한 오리엔트 민족이었다”고 매클린톡과 스트롱의 「성서와 신학과 교회에 관한 문헌 백과사전」(Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature)은 알려 줍니다.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
13억의 중국인의 90% 이상이 자신이 하나의 같은 민족에 속한다고 생각하는 것을 아십니까?
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
+ 그것이 내 입에는 꿀처럼 달았지만,+ 먹고 나니 내 배에는 썼다. 11 그러자 그들이 나에게 말했다. “너는 민족들과 나라들과 언어들과 많은 왕들에 관해 다시 예언을 해야 한다.”
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
이스라엘 민족은 영적인 활동이 뒷전으로 밀려날 정도로 육적인 일을 돌보아서는 안 되었습니다.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
(창세 22:17, 18, 신세) 그러므로 ‘아브라함’ 약속을 끝맺는 다음과 같은 부분이 이미 성취되기 시작하였다는 것도 놀라운 일이 아닙니다. “네 씨로 인하여 땅의 모든 민족들이 확실히 그들 스스로를 축복할 것이다.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
6 이스라엘에게 주신 하나님의 율법은 인간이 죄인임을 분명히 나타내어 인간의 죄를 단번에 덮을 완전한 희생이 필요함을 알려 준다는 면에서 모든 민족에 속한 사람들에게 유익하였습니다.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
그리고 이곳 미국에서 다양한 민족적 배경과 문화를 지닌 훌륭한 분들을 만나 뵙는 축복을 받았습니다.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다.
9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ.
'그러므로 너희는 가서 모든 민족을 제자로 삼아 아버지와 아들과 성령의 이름으로 침례를 베풀고
“Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh mà làm phép báp têm cho họ,
그 일이 하나님께서 뜻하시는 정도까지 “모든 민족에게 증거”되고 나면 “끝이 올 것입니다.”
Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
예수께서는 불충실한 유대 민족에게 멸망이 닥칠 것이라고 이미 말씀하셨습니다.
Chúa Giê-su đã báo trước sự hủy diệt sẽ đến trên dân Do Thái bất trung.
어리석은 민족으로 그들을 노하게 하리라.
Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại.
여호와께서 틀 잡으실 때 이스라엘 민족이 나타낸 반응에서 무엇을 배울 수 있습니까?
Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va?
여러분은 니파이와 그의 형제들이 놋쇠판을 얻기 위해 예루살렘으로 돌아갔던 것을 기억하실 것입니다. 놋쇠판에는 그들 민족의 역사가 일부 기록되어 있었으므로 그들은 그 기록을 통해 과거를 잊지 않으려 했던 것입니다.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
“해양 민족”*이 침략하여 아나톨리아(터키 중부)와 시리아 북부를 약탈하고 파괴하기 시작하자, 히타이트 사람들은 우가리트의 군대와 함대를 징발하였습니다.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
+ 6 당신이 당신의 하느님 여호와께 거룩한 백성이며 당신의 하느님 여호와께서 땅 위에 있는 모든 민족 가운데서 당신을 선택하여 자신의 백성, 자신의 특별한 재산*이 되게 하셨기 때문입니다.
+ 6 Vì anh em là một dân thánh đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chọn anh em làm dân ngài, tức sản nghiệp quý báu* của ngài, giữa mọi dân trên mặt đất.
5 그러나 여호와께서는 이스라엘 외의 다른 민족을 배척하신 것이 아니었습니다. 그분의 목적이 온 인류에게 적용되도록 확대되었기 때문입니다.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
각 지역별로 손이 뒤로 묶인 포로가 한 명씩 묘사되어 있고, 해당 지역이나 민족의 이름이 새겨진 방패도 나옵니다.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
“이 왕국의 좋은 소식이 모든 민족에게 증거되기 위하여 사람이 거주하는 온 땅에 전파될 것입니다. 그러면 끝이 올 것입니다.”
Ngài nói với các môn đồ hỏi ngài: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
처음에는 고대의 한 민족을 위해 제정된 것이긴 하지만, 그 법은 인간 전문가들이 지난 세기 정도에 와서야 겨우 발견한 과학적 사실들에 대한 지식을 반영하고 있습니다.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
6 “민족민족이 맞서 일어나고 왕국과 왕국이 맞서 일어날 것입니다.”
6 “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia”.
우리 민족이라고!
Người dân của chúng ta!
7 얼마 후 하나님께서는 큰 집단, 즉 이스라엘 민족과 관계를 가지기로 하셨읍니다.
7 Rồi đến thời điểm Đức Chúa Trời quyết định liên lạc với một nhóm lớn: dân Y-sơ-ra-ên.
‘이 민족들은 자기 신들을 어떻게 섬겼을까?
Đừng hỏi về các thần của chúng rằng: ‘Những nước này thường hầu việc các thần của mình như thế nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 민족 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.