みせ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ みせ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ みせ trong Tiếng Nhật.
Từ みせ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cửa hàng, hiệu, tiệm, kho, cửa hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ みせ
cửa hàng(store) |
hiệu(store) |
tiệm(shop) |
kho(shop) |
cửa hiệu(shop) |
Xem thêm ví dụ
それでティンダルは,もし神がお許しくださるなら,あなたより農村の若者のほうが聖書に精通できるようにしてみせる,と言いました。 Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy. |
もっと早く医者に行かせていたなら」,「別の医者にみせていたなら」,あるいは「もっと健康に注意させていたなら,死ななかっただろうに」と考えるのです。 Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”. |
アイツ は メモリー を 目 の 前 で 振 っ て みせ た 'Cậu ấy cho tôi thấy cái thẻ nhớ, cậu ấy vẫy nó trước mặt tôi.' |
ある時,ティンダルは反対していた僧職者にこう述べました。『 もし神が私に命を長らえさせてくださるなら,多年を要せずに,鋤引く牛馬を駆る少年をしてあなた以上に聖書を理解させてみせよう』。 Có lần ông đã nói với một tu sĩ chống đối ông: “Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông”. |
もし神が私に命を長らえさせてくださるなら,多年を要せずに,鋤引く牛馬を駆る少年をしてあなた以上に聖書を理解させてみせよう』。 Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông’. |
ヨハネ 4:24。 ペテロ第一 5:8)サタンが事実上,『だれであろうと神から背かせてみせる』と唱えたことを,決して忘れてはなりません。( (Giăng 4:24; 1 Phi-e-rơ 5:8) Chớ bao giờ quên rằng trên thực tế Sa-tan đã tuyên bố: ‘Tôi có thể làm cho bất cứ ai từ bỏ Đức Chúa Trời’. |
私の解決策:この特許を取らせてください やつらの息の根を止めてみせます Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại. |
い な い よ 証明 し て みせ る Anh sẽ chứng minh cho em thấy |
世界銀行およびその他の機関の独立監視によると 多くの例で腐敗は下降の傾向をみせ 統治が改善されています。 Kết quả đang cho thấy: sự giám sát độc lập bởi Ngân hàng thế giới và các tổ chức khác cho thấy rằng trong rất nhiều ví dụ, chiều hướng tham nhũng đang giảm và sự lãnh đạo đang được cải tiến. |
そのようなものが存在する証明としてコンピューターを作ってみせることもできないでしょう。 Ông không thể nào chế tạo được một máy điện toán để chứng minh rằng máy này có thật. |
きっと勝ってみせると 誓いました Tôi thề tôi đã sắp chiến thắng. |
ストーリーでは、妻が正気を失ったと当人および知人らに信じ込ませようと、夫が周囲の品々に小細工を施し、妻がそれらの変化を指摘すると、夫は彼女の勘違いか記憶違いだと主張してみせる。 Cốt truyện diễn ra như sau: người chồng ra sức thuyết phục mọi người và chính vợ mình rằng cô ta bị điên bằng cách thay đổi vị trí đồ đạc trong nhà rồi khăng khăng rằng cô nhớ nhầm hoặc trí nhớ có vấn đề khi có chỉ ra sự khác biệt. |
生後10ヶ月の乳児でさえ母親の顔を見ると このような独特の笑顔をみせます Những đứa trẻ sơ sinh 10 tháng tuổi khi trông thấy mẹ của mình sẽ thể hiện kiểu cười này. |
わたしに機会が与えられれば,どんな人間でも神に背かせてみせる」。 Nếu được dịp thì ta có thể khiến bất cứ người nào trên đất lìa bỏ Đức Chúa Trời’. |
22 わたしは『彼を』あるいは『彼女』を『変えてみせる』と,あなたは言うでしょうか。 22 Bạn có nói “Tôi có thể làm chàng (hay nàng) thay đổi” không? |
手を挙げてみせてください Hãy giơ tay. |
人間は原子爆弾を爆発させて,それが事実であることを証明してみせました。 Người ta đã chứng minh điều này là đúng bằng cách cho nổ những quả bom nguyên tử. |
『わたしは彼を変えてみせる』 “TÔI CÓ THỂ LÀM CHÀNG THAY ĐỔI” |
証明してみせましょう Để tôi chứng minh cho mọi người thấy. |
100日間拒絶される気分を 味わってみせる」 Và tôi cảm thấy mình bị từ chối 100 ngày." |
「 で も や っ て みせ る ! 」 " Nhưng, tôi có thể làm được! " |
別の場所では,地上52メートルに張られたロープの上で竹馬に乗ったまま宙返りをしてみせました。 Trong một màn khác ông đứng trên một cặp cà kheo nhảy lộn mèo trên một sợi dây luột cột cách mặt đất khoảng 52 mét. |
例えば,医師にみせるのをもっと早くできなかったからといって,あなたとしては,自分の愛する人が病気になって死ぬことを意図したのでしょうか。 Hơn nữa, bạn không có động cơ xấu. Chẳng hạn, có phải bạn muốn người thân bị bệnh và qua đời nên không đưa họ đi khám sớm hơn? |
8 さらに また、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 わたし の 僕 しもべ シドニー・ ギルバート は この 地 ち に 定住 ていじゅう し、一 軒 けん の 店 みせ を 開 ひら く こと に よって、 正 しょう 直 じき に 品物 しなもの を 売 う り、 聖 せい 徒 と たち の ため に 土 と 地 ち を 買 か う 金銭 きんせん を 得 え 、 弟 で 子 し たち が 受 う け 継 つ ぎ の 地 ち に 定住 ていじゅう する ため に 必 ひつ 要 よう な もの を 何 なん でも 得 え られる よう に しなさい。 8 Và lại nữa, thật vậy ta nói với các ngươi, hãy để tôi tớ Sidney Gilbert của ta định cư ở nơi này, và thiết lập một cửa tiệm, để hắn có thể buôn bán hàng hóa một cách ngay thẳng, để hắn có thể kiếm tiền mua đất cho sự lợi ích của các thánh hữu, và để hắn có thể thu hoạch được bất cứ những gì các môn đồ của ta cần đến để định cư họ trên đất thừa hưởng của họ. |
全部20分で話してみせましょう。私は二つの組織に所属してます Tôi có 2 chỗ làm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ みせ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.