mismísimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mismísimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mismísimo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mismísimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như nhau, cùng một, giống nhau, một thứ, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mismísimo

như nhau

(same)

cùng một

(same)

giống nhau

(same)

một thứ

(same)

chính

(identical)

Xem thêm ví dụ

Finalmente, las noticias de la reacción del pueblo llegan a oídos del mismísimo rey.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
Hemos de ver “el mismísimo conocimiento de Dios” como “plata” y como “tesoros escondidos”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
La Biblia explica: “Jehová mismo da la sabiduría; [...] él guardará el mismísimo camino de los que le son leales” (Proverbios 2:6, 8).
Kinh Thánh giải thích: “Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan;... [Ngài] phù-hộ các lối của người công-bình”.
Además, a medida que millones de personas aprendan a hacer la voluntad de Dios, el conocimiento de Jehová irá llenando la Tierra como las aguas cubren el mismísimo mar.
Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9).
La humanidad jamás se había visto ante semejante amenaza: el colapso de los mismísimos elementos que nos mantienen vivos.”—David Suzuki, genetista.
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.
Su mismísima vida depende de que responda a ese mensaje con aprecio y acción.
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động.
La mismísima idea de que causaríamos oprobio a Dios debería impedir que en alguna ocasión violáramos la palabra que hubiéramos dado.
Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa.
No harán ningún daño ni causarán ninguna ruina en toda mi santa montaña; porque la tierra ciertamente estará llena del conocimiento de Jehová como las aguas cubren el mismísimo mar.” (Isaías 11:6-9.)
Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”.—Ê-sai 11:6-9.
‘Si sigues buscando esto como a tesoros escondidos, hallarás el mismísimo conocimiento de Dios.’ (PROVERBIOS 2:4, 5.)
“Nếu con... kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, Bấy giờ con sẽ... tìm được đều tri-thức của Đức Chúa Trời” (CHÂM-NGÔN 2:4, 5).
Viene el mismísimo día de Jehová, cruel tanto con furor como con cólera ardiente, [...] para aniquilar a los pecadores de la tierra de en medio de ella.”
“Nầy, ngày Đức Giê-hô-va đến, là ngày hung-dữ, có sự thạnh-nộ và nóng-giận để... diệt những kẻ có tội khỏi [đất]”.
Señalando a la restauración de la adoración verdadera tanto en tiempos antiguos como en nuestros días, Isaías 60:1 declara: “Levántate, oh mujer, despide luz, porque ha venido tu luz y sobre ti ha brillado la mismísima gloria de Jehová”.
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
8 Un sabio de la antigüedad dijo: “Hijo mío, si recibes mis dichos y atesoras contigo mis propios mandamientos, de modo que con tu oído prestes atención a la sabiduría, para que inclines tu corazón al discernimiento; si, además, clamas por el entendimiento mismo y das tu voz por el discernimiento mismo, si sigues buscando esto como a la plata, y como a tesoros escondidos sigues en busca de ello, en tal caso entenderás el temor de Jehová, y hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:1-5).
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
La Biblia promete: “Si, además, clamas por el entendimiento [...,] hallarás el mismísimo conocimiento de Dios” (Proverbios 2:3-5).
Kinh Thánh hứa: ‘Nếu con cất tiếng xin sự hiểu biết, bấy giờ con sẽ tìm thấy sự hiểu biết Đức Chúa Trời’.—Châm-ngôn 2:3-5, Bản Dịch Mới.
Además, debemos ‘poner la boca en el mismísimo polvo’, es decir, someternos humildemente a las pruebas reconociendo que si Dios las permite, es por una buena razón.
Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng.
Como indica Isaías 28:17, “el granizo tiene que barrer el refugio de una mentira, y las aguas mismas inundarán el mismísimo escondrijo”.
Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”.
¡Qué privilegio tenemos de entender cosas que interesan a los mismísimos ángeles!
Thật là một đặc ân cho chúng ta khi được hiểu những điều mà các thiên sứ cũng muốn biết!
¿Qué quieren oír en el mismísimo final, y, de parte de quién quieren oírlo.?
Bạn muốn được nghe gì trước khi chết, và muốn nghe từ ai?
“En cuanto a los inicuos —dice Proverbios 2:22—, serán cortados de la mismísima tierra; y en cuanto a los traicioneros, serán arrancados de ella.”
Châm-ngôn 2:22 nói: “Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó.”
La “grande tribulación” continuará arrasando “de nación en nación, . . . desde un extremo de la tierra hasta el mismísimo otro extremo de la tierra,” aniquilando a todos los inicuos.
Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33).
21 “Las montañas y las colinas mismas se alegrarán delante de ustedes con clamor gozoso, y todos los mismísimos árboles del campo batirán las manos.
21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay.
El mismísimo apellido Mather.
Thanh danh của dòng họ Mather.
Rebosará de vida, paz y belleza hasta los mismísimos confines de la Tierra, desde el Fuji Yama hasta los Andes, desde Hong Kong hasta el Mediterráneo.
Trong công viên đó có đầy dẫy sự sống, sự thái bình và vẻ đẹp cho đến tận cùng trái đất, từ núi Phú sĩ đến Trường sơn Nam Mỹ, từ Hồng Kông đến Địa trung hải.
El rey de Israel sigue diciendo: “El mismísimo temor de Jehová añadirá días, pero los años mismos de los inicuos serán acortados.
Vua Y-sơ-ra-ên tiếp tục: “Sự kính-sợ Đức Giê-hô-va gia-thêm ngày tháng; còn năm tuổi kẻ ác sẽ bị giảm-bớt đi.
En armonía con esto, ¿se vale usted de su mismísima historia personal y de sus años de fiel servicio como ministro cristiano dedicado para animar a otras personas?
Cũng cùng một thể ấy, bạn có hay khuyến khích người khác dựa trên kinh-nghiệm cá-nhân và những năm trung-thành phục-vụ với tư-cách một tín-đồ đấng Christ đã dâng mình hay không?
¿ Quieres ir con la mismisima abeja reina?
Anh muốn đến tìm bà vợ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mismísimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.