mistress trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistress trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistress trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mistress trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà giáo, cô giáo, tình nhân, bà chủ, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistress

bà giáo

(mistress)

cô giáo

(mistress)

tình nhân

(mistress)

bà chủ

(mistress)

phu nhân

(mistress)

Xem thêm ví dụ

Mientras la puerta se cerraba detrás de nosotros, la vi andar rápidamente hacia la cama de mistress Dubose.
Khi cửa đóng mạnh sau lưng chúng tôi, tôi thấy Jessie đi nhanh về phía giường bà Dubose.
Cuando llegaba a una palabra que no conocía se la saltaba, pero mistress Dubose le pescaba y se la hacía deletrear.
Khi đến những chữ anh không biết, Jem bèn bỏ qua, nhưng bà Dubose thường phát hiện được và bảo anh đánh vần chúng.
El disparo de mistress Dubose había hecho blanco, y ella lo comprendía.
Phát đạn của bà Dubose đã trúng đích và bà ta biết điều đó.
Mistress Dubose venció; todas sus noventa y ocho libras triunfaron.
Bà Dubose đã thắng, tất cả bốn mươi sáu ký của bà.
Mistress Merriweather invirtió treinta minutos describiendo las hazañas del coronel Maycomb.
Bà Merriweather kể lể khoảng ba mươi phút về những chiến công của đại tá Maycomb.
Innumerables tardes, Atticus encontraba a Jem furioso por algo que había dicho mistress Dubose mientras pasábamos.
Rất nhiều tối bố Atticus thấy Jem tức tối vì những điều bà Dubose phát biểu khi chúng tôi đi qua.
Su primera aparición oficial fue el 2 de enero de 2003 durante 2003 Winter Special Mugen Gakuen - Mistress Labyrinth(Kaiteiban).
Ngày công diễn đầu tiên của anh là 2-1-2003 trong vở 2003 Winter Special Mugen Gakuen – Mistress Labyrinth (Kaiteiban).
Sailor Saturn surge del interior de la frente gigantesca de Mistress 9, lo que acaba destruyendo a Mistress 9 casi por completo.
Sự có mặt của Saturn lấn át hoàn toàn Mistress 9, tiêu diệt vĩnh viễn ả.
- ¡Oh, mistress Perkins -exclamó-, usted necesita más café!
“Ô, bà Perkins,” bác nói, “bà cần thêm cà phê nữa rồi.
Mistress Grace Merriweather se sentaba a mi izquierda, y se me antojó que sería cortés hablar con ella.
Bà Grace Merriweather ngồi bên trái tôi, và tôi cảm thấy lịch sự khi nói chuyện với bà.
Mistress ENFERMERA - lo que, señora - Julieta - rápido, le garantiza, que:!
Y TÁ Mistress, tình nhân - Juliet - nhanh chóng, tôi bảo đảm cô ấy, cô ấy!!!
–¡Oh, mistress Perkins -exclamó-, usted necesita más café!
“Ô, bà Perkins,” bác nói, “bà cần thêm cà phê nữa rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistress trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.