밑 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 밑 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 밑 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có nghĩa là đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 밑

đáy

noun

해저에 있는 산의 부분부터 계산하면 세계에서 3번째로 높은 화산입니다.
Nếu đo từ đáy biển thì đây là ngọn núi lửa cao thứ ba trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
학생들이 연구를 마치면 몇몇 학생에게 구주에 관해 배운 한 가지 사실을 칠판에 있는 해당 참조 성구 에 적게 한다.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 문 에 넣어야 합니다.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
하느님을 두려워하는 부모 에서 자란 한 여자는 이렇게 설명합니다. “저희는 결코 부모님의 전파 활동에 그냥 따라다니는 자녀들이 아니었습니다.
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
저는 학교에서 과학을 배우지 않았어요. 애들이 하루종일 나무 에서 뭘하는지 모르겠어요. 도와드릴 수 없군요.
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu.
그리고 계단 에 놓아 두었습니다.
Và sau đó chúng tôi đặt chúng dưới các bậc thang.
학생들이 대답하는 동안 십일조와 헌금을 바친다를 주님께 돌아감 에 쓴다.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
그리고,동시에, 산소가 풍부한 표면쪽의 물은 으로 내려가지 못하고 바다는 사막이 됩니다.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
물론 현미경 렌즈는 에 있고요. 고속 영상 현미경을 이용하여 미생물의 행태를 녹화합니다.
Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn.
수송선 에 있어요
Phía dưới con tàu.
29 그러나 이스라엘 사람들은 바다 바닥 한가운데로 마른 땅을 걸어갔으며,+ 물은 그들의 오른편과 왼편에서 벽을 이루고 있었다.
29 Nhưng dân Y-sơ-ra-ên thì đi trên đáy biển khô ráo,+ và nước dựng thành hai bức tường, bên phải và bên trái họ.
이러한 비교와 소녀의 혀 에 꿀과 젖이 있다는 표현은 술람미 소녀가 하는 말이 훌륭하고 즐거움을 준다는 것을 강조합니다.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
에 명함이 있습니다. 그게 여러분께 자세한 연락처를 제공할 거예요.
Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể.
아이콘만 표시: 도구 모음 단추에 아이콘만 표시합니다. 저 해상도 화면에서 좋은 설정입니다. 텍스트만 표시: 도구 모음 단추에 텍스트만 표시합니다. 아이콘 옆에 텍스트 표시: 도구 모음 단추에 아이콘과 텍스트를 같이 표시합니다. 텍스트는 아이콘 옆에 표시됩니다. 아이콘 에 텍스트 표시: 도구 모음 단추에 아이콘과 텍스트를 같이 표시합니다. 텍스트는 아이콘 에 표시됩니다
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng
니파이전서 15:6~7에서 니파이의 형들이 혼란을 느끼며 논쟁을 하게 된 원인에 줄을 친다.
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã.
고대 도시를 찾고 싶은 열망으로 슐리만은 언덕 까지 엄청나게 큰 구멍을 팠습니다.
Hào hứng tìm kiếm thành phố cổ, Schliemann đã đào rất nhiều hầm, rãnh xung quanh nền móng ngọn đồi.
첫 번째 실연은, 인쇄된 질문에 대한 가장 직접적인 답이 되는 핵심 단어와 구에 표시하거나 줄을 그어서 연구를 준비하도록 연구생을 훈련시키는 방법을 보여 준다.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
3 연구생에게 연구의 가치를 보여 주라: 주요 단어와 구에 표시하거나 줄을 쳐 놓은 자신의 연구용 책을 연구생에게 보여줄 수 있을 것이다.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
그와 비슷하게, 자신의 배우자가 아닌 사람에게 정욕을 품는 사람도 간음을 금하는 하느님의 법의 바탕이 되는 원칙을 어기는 것이었습니다.—마태 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
Tương tự, nuôi dưỡng ham muốn một người không phải là người hôn phối của mình là đi ngược lại với nguyên tắc của điều luật lên án tội ngoại tình.—Ma-thi-ơ 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
(욥 36:27, 「공동번역」; 37:16) 구름은 안개로 있는 동안 떠다닙니다. “물을 빽빽한 구름에 싸시나 그 의 구름이 찢어지지 아니하느니라.”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
다음 진리를 칠판의 천칭 에 적는다. 공의의 율법은 우리의 불순종 때문에 우리가 하나님의 면전에서 끊어지기를 요구한다.
(Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng dưới hình cái cân: Vì sự không vâng lời của chúng ta, nên luật công lý đòi hỏi chúng ta phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế.
예를 들어, 그가 짧은 시간에 「파수대」 연구 기사의 대답들에 줄을 칠 수 있었을지 모르지만, 그렇다고 해서 그가 그 내용을 연구한 것이라고 할 수 있읍니까?
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không?
자, 다들 으로 손을 뻗어서 꼬리뼈를 만져 보세요 (웃음) 그 아래 뼈가 느껴지십니까?
(Cười) Bạn có cảm nhận được cái xương đó ở đó không?
각 주요점 에는 그것을 뒷받침하는 사상이 열거되어 있습니다.
Dưới mỗi ý chính là những ý tưởng hỗ trợ ý chính đó.
당신은 이민 온 부모 에서 자랐습니까?
Cha mẹ bạn là người nhập cư?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.