ミュージック・ビデオ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ミュージック・ビデオ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ミュージック・ビデオ trong Tiếng Nhật.
Từ ミュージック・ビデオ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Video âm nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ミュージック・ビデオ
Video âm nhạc
問題のミュージックビデオです Video âm nhạc của họ, |
Xem thêm ví dụ
これはオンラインツールで 誰でもビデオに ウェブから直接引っ張ってきた ライブ・コンテンツを組み込めます Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
想像してみてください 職場に座り Facebookをくまなくチェックし YouTubeのビデオを見る... こういったことが私達の生産性を下げたのです Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
12月25日に始まる週の奉仕会の討議に備えて,「聖書 ― 正確な歴史,信頼できる預言」のビデオを見るよう勧める。 Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
ビデオ会議は,教会本部から遠く離れて住んでいる教会の指導者や会員と交わる助けとなるもう一つの方法です。 Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
これは実際にビデオにも出てきます Và nó thực sự đã là một phần của chiếc máy. |
アナリティクス 360 をご利用の場合、ディスプレイ&ビデオ 360 をアナリティクスに統合することで、アナリティクスで作成したリマーケティング リストをディスプレイ&ビデオ 360 で利用できるようになります。 Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360. |
ビデオ:♪♫石炭のフロスティは愉快で幸せ Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
このビデオとその後のクラス討議は,エホバの証人をよりよく理解してもらう点で大きな役割を果たしました。 Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
12)あなたは,このビデオを見て,エホバが物事を掌握しておられることと,この組織がエホバの組織であることについて,どのように確信が深まりましたか。( (12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài? |
教師は,コンピューター技術を使ってビデオの一部を見せ,重要な質問や画像,中央幹部の話の引用を表示し,レッスン中に見つけた原則と教義を強調することができる。 Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
ユーザーがサイトにアクセスする前にディスプレイ&ビデオ 360 キャンペーンの広告を見ている場合、そのセッションをビュースルー セッションと呼びます。 Lưu ý, phiên Xem qua là các phiên mà trong đó khách truy cập nhìn thấy một lần hiển thị từ chiến dịch Display & Video 360 trước khi truy cập vào trang web của bạn. |
もしアイザック・ニュートンが 微積のYouTubeビデオを 残していたら 私がやる必要は なかったんです Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
mormon.org/easterのビデオを見て,キリストとその復活がわたしたちの生活においてなぜ重要なのかを深く考えてもよいでしょう。 Anh chị em cũng có thể xem video, được tìm thấy tại mormon.org/easter và suy ngẫm về tầm quan trọng của Đấng Ky Tô và Sự Phục Sinh của Ngài trong cuộc sống của chúng ta. |
ビデオを再生する。] [Mở video]. |
エホバの証人のビデオは,感動や教訓を与える効果的な視覚教材です。 Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
ではビデオをお願いします Xin làm ơn chạy đoạn phim. |
数々の手厳しい意見の中で、ポップミュージック界の有名人クリス・ブラウン、マイリー・サイラス、サイモン・コーウェルらはブラックを支持した。 Dù chịu những lời phê bình gay gắt, một số nhân vật nổi tiếng trong giới âm nhạc Chris Brown, Miley Cyrus và Simon Cowell ủng hộ Black. |
最近,彼に,指導者や教師が新しい学習リソースを実際に用いるのを助けるために制作されたビデオを見せました。 Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới. |
その後ブラウンはSo So Defを辞め、マーケティングビジネス、ミュージックレーベル、アーティストのマネージメントなどのプライベートベンチャーを開始した。 Braun rời So So Def để bắt đầu thành lập doanh nghiệp tư nhân bao gồm cả lĩnh vực tiếp thị, thu âm nhạc, và đại diện cho nghệ sĩ. |
過去と現在の全ての宣教師,長老および姉妹の皆さん,単に伝道から帰還して,再びバビロンにどっぷりとつかり,価値のないビデオゲームの意味のないポイントを得点することに際限なく無駄な時間を費やしながら,霊的に深い眠りに陥らずにいることはできないのです。 Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
皆さんはあの美しいビデオを見ながら,聖約の道にあって手を差し伸べ,誰かを助けている自分の姿を思い浮かべたでしょうか。 Khi chúng ta xem đoạn video tuyệt vời đó, các chị em có thấy bàn tay mình dang ra để giúp đỡ một người nào đó đang ở trên con đường giao ước đó không? |
問題のミュージックビデオです 我らがOK Goです Video âm nhạc của họ, chào mừng Ok Go. |
そのビデオを見て,以下の質問に答えられるか確かめてみてください。 Khi xem những chương trình này, anh chị có thể giải đáp những câu hỏi sau đây. |
全部 ビデオ に 撮 っ た から 、 後 で 観れ る よ 。 Con ghi cả lại vào máy rồi, nên bố có thể xem nó. |
Moving Picture Experts Group(ムービング・ピクチャー・エクスパーツ・グループ、動画専門家集団)あるいはMPEG(エムペグ)は、ビデオとオーディオに対して符号を付与する基準の開発責任を負ったISO/IECのワーキンググループである。 Moving Picture Experts Group (MPEG) - "Nhóm các chuyên gia hình ảnh động" (MPEG được phát âm là /ˈɛm peg/: em-peg) là một nhóm các quy tắc hoạt động được thành lập bởi ISO và IEC để thiết lập các tiêu chuẩn cho việc truyền tải âm thanh và video. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ミュージック・ビデオ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.