목화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 목화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 목화 trong Tiếng Hàn.

Từ 목화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Sợi bông, ủng, giày ống, sợi bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 목화

Sợi bông

noun (아욱과 목화속 식물 가운데 섬유를 뽑는 식물, 또는 그 섬유를 일컫는다.)

목화는 아편과 경쟁하지 못하지만
Sợi bông không ngăn cản được thuốc phiện..

ủng

noun

giày ống

noun

sợi bông

noun

목화는 아편과 경쟁하지 못하지만
Sợi bông không ngăn cản được thuốc phiện..

Xem thêm ví dụ

1794년 휘트니는 단지 이미 있던 조면기를 개선해서 자신의 " 발명품" 으로 특허를 냈던거죠: 이 기계는 크기는 작았지만 목화 한다발을 넣고 크랭크를 돌리면 솜에서 씨를
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
그 지역 농장주들로 부터 목화를 손질하는 어려움에 대한 이야기를 들었겠죠.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
영국과 뉴잉글랜드 지방의 대형 공장들은 대량으로 옷을 생산하기 위해서 목화가 절실하게 필요했어요.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
또한 목화와 포도와 알팔파를 수확하는 일도 했고 논밭에 물을 대는 일도 했습니다.
Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền.
그들은 사모아, 피지, 오스트레일리아의 사탕수수 농장이나 목화 농장에서 일할 원주민을 모집하는 방식으로 그들을 팔아넘겼습니다.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
그런가 하면 농장을 경영하면서 마란타, 커피, 목화, 사탕수수, 담배를 재배하는 선교사들도 있었습니다.
Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá.
쌀겨를 주울지 목화 껍데기를 주울지에 대한 걱정 없이 세계 어디에서나 재배할 수 있기를 바랄 것입니다. 다양한 선택이 주어지기 때문입니다.
Bạn muốn sản xuất cái này ở mọi nơi trên thế giới mà không cần phải lo lắng là phải sử dụng vỏ thóc hay là vỏ hạt cotton, bởi vì bạn có rất nhiều lựa chọn.
목화 조면기와 북부지역과 영국 공장으로부터의 요구는 미국 노예제도의 과정을 되살려 놓았습니다.
Máy tách hạt bông, nhu cầu của nhà máy phía Bắc và xưởng của người Anh đã thúc đẩy chế độ nô lệ tại Mỹ.
1950년대에 소련은 물줄기를 우회시켜서 믿거나 말거나, 그 건조한 카자흐스탄에 물을 대서 목화를 재배해 국제 시장에 팔기로 결정했습니다. 외화를 벌어들이려고 한 것이죠.
Những năm 1950, dân Liên Xô đã quyết định dẫn nguồn nước đó tới sa mạc để cấp nước trồng bông, tin hay không tùy bạn, ở Kazakhstan, để bán bông cho những thị trường quốc tế nhằm đem ngoại tệ vào Liên Xô.
수출품: 목화, 양모, 금, 수은, 우라늄
Xuất khẩu: Cô tông, len, vàng, thủy ngân, urani
연로한 여자들은 젊은 여자들에게 목화를 재배하고 목화에서 솜을 따서 그것으로 실을 잣고 염색하여 그 실로 형형색색의 아름다운 무늬가 있는 천을 짜는 법을 가르친다.
Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc.
전해지는 바로는, 휘트니가 어느 순간 " 바로 이거야" 라며 목화 조면기를 발명해 냈다는 겁니다.
Whitney có một ý tưởng và đã phát minh ra gin, viết tắt cho " động cơ ".
이 돔은 천연 목화와 고무나무에서 나온 고무로 만들어진 돔입니다.
Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su.
이런 일은 목화밭이나 콜탄광, 심지어 노르웨이나 영국의 세차장에서도 발견됩니다.
Và nó được tìm thấy ở những cánh đồng bông, mỏ coltan hay thậm chí là rửa xe ở Norway và Anh.
(창세기 41:42; 여호수아 2:6) 성서 시대에 이스라엘 사람들이 목화는 재배하지 않았을지 모르지만, 이 목화 섬유로 된 무명을 페르시아에서 사용했다고 성경에서는 알려 줍니다.
Cây lanh dùng để sản xuất vải lanh được trồng ở Ai Cập và Y-sơ-ra-ên (Sáng-thế Ký 41:42; Giô-suê 2:6).
주바 춤은 목화 농장에서 노예였던 흑인들의 경험에서 생겨났습니다.
Điệu Juba ra đời từ trải nghiệm của những người nô lệ châu Phi trong đồn điền.
사실 목화 조면기는 그 이전에도 수백년이나 있었지만 크기가 작고 비효율적이었답니다.
Sự thật là máy tách hạt bông đã có từ lâu nhưng ở dạng nhỏ và không hiệu quả.
나는 1930년대의 대공황 시기에 미국 조지아 주에 있는 할아버지의 목화 농장에서 자랐습니다.
Tôi lớn lên trên nông trại trồng cây bông của ông nội ở bang Georgia, Hoa Kỳ, trong suốt Cuộc Khủng hoảng Kinh tế vào thập niên 1930.
미국 조지아 주에 있던 할아버지의 목화 농장에서, 1928년
Trên nông trại trồng cây bông của ông nội tại Georgia, Hoa Kỳ, năm 1928
목화에서 씨를 떼어내는 일은 단순하지만 시간이 많이 걸리는 일이었어요.
Tách hạt từ bông là một công việc tẻ nhạt và tốn thời gian.
청중—대부분이 전도자들—으로부터 나올 만한 돈이 다 나온 것처럼 보이자 이 목화 재배 전도자는 벌떡 일어나 이렇게 외쳤습니다. “주교님에게 바치는 것이 고작 이겁니까?
Khi thấy họ có vẻ đã lấy xong số tiền mà cử tọa đóng góp—phần nhiều là của những mục sư—ông chủ trại bông gòn này nhảy lên và nói to: “Các người chỉ đóng góp cho giám mục có bấy nhiêu đó sao?
우리는 목화 조면기에서 무엇을 얻었는가? 하는 것입니다.
Chúng ta nên tạo ra những gì từ chiếc máy tách hạt bông?
DDT를 목화밭에 뿌리는 것은 끔직한 일입니다 하지만 그것을 사용해서 작은 마을에 말라리아로 인한 100만명의 죽음을 방지한다는 것은 좋은 것이죠
Nó thực sự là điều tồi tệ khi mà phun DDT trên ruộng bông, nhưng nó thực sự tốt để tiêu diệt màng triệu ca tử vong vì bệnh sốt rét trong một ngôi làng nhỏ.
이 책은 면을 만드는 목화가 어디에서 자라는지 화학 비료와 그 비료로 인해 토양이 어떻게 변하는지 등을
Và nó kể về câu chuyện đằng sau của những thứ như áo sơ mi. nơi vải bông được trồng và loại phân bón được sử dụng và hậu quả

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 목화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.