목표어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 목표어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 목표어 trong Tiếng Hàn.

Từ 목표어 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngôn ngữ đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 목표어

ngôn ngữ đích

(target language)

Xem thêm ví dụ

“[기만적으로 말하는 사람이] 소리를 은혜롭게 할지라도 그를 믿지 말아라.”—잠언 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
능동적으로 소리를 내주시면 됩니다.
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 숨을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
어떤 사람들은 훌륭하게 노래하는 소리를 재능으로 타고났습니다.
MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.
(이사야 53:4, 5; 요한 10:17, 18) 성서는 이렇게 알려 준다. “인자가 온것은 ··· 자기 숨을 많은 사람의 대속물로 주려 함이니라.”
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
기도하는 습관을 가진 이 사람은 숨이 위태롭게 되든 되지 않든 여호와께 끊임없이 간청하였습니다.
tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
울타리는 널 보호하려고 있는 건데 그걸 부수고 들어가 그 많은 밀을 먹어 치우다니. 네 숨이 위태로워졌잖아.’
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
28 그 후에 예수께서는 이제 모든 일이 이루어졌다는 것을 아시고, 성경 말씀을 성취하시려고 “이 마릅니다”라고+ 말씀하셨다.
28 Sau đó, Chúa Giê-su biết mọi việc đã hoàn tất, và để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm, ngài nói: “Tôi khát”.
11 히스기야가 치사적인 병에서 숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다.
Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa.
유대이란 캥거루처럼 주머니를 가진 포유류를 의미합니다
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
18 그*는 왕의 집안사람들을 건너게 하고 무엇이든 왕이 원하는 일을 하려고 여울을 건너갔다.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
왜 양들은 아랫자들의 말을 잘 들어야 합니까?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
소리를 극적으로 바꿔줍니다.
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
하지만 아무리 적은 것이라도 남아있으면 그것을 통해 공학적으로 소리를 되살려 낼 수 있는 방법이 있을거라고 생각했어요.
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
그러나 코리호어가 소리를 회복시켜 달라고 부탁했을 때 앨마는 소리를 되찾게 되면 다시금 그릇된 교리를 가르칠 것이라며 이를 거절했다.
Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình.
금년의 기념식 날짜는 4월 1일 요일입니다.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
* 깨끗한 생각을 하면 크고 첫째 되는 계명, 곧 마음을 다하고 숨을 다하고 뜻을 다하여 하나님을 사랑하라는 계명에 순종하는 데 도움이 됩니다.( 마태복음 22:37 참조)
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
장식과 머리띠와 초승달 모양 장식,+
Dải buộc đầu và trang sức hình trăng lưỡi liềm,+
수잔: 이 줄은 보노보를 보호하기위해 필요합니다.
Đấy là một quy định của trung tâm.
유럽에 가기 위해선 숨을 걸어야 한다는 것을 그들은 잘 알고 있었죠. 지중해를 건너고 잔인하기로 악명 높은 밀수업자들에게 자신을 맡겨야 했죠.
Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo.
고래이나 영장류는 일정한 수준의 자서전적 자아를 가지고 있다고 생각합니다.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.
예수께서 전파 활동을 하시던 중이었습니다. 많은 사람들이 모여 시끌벅적한 가운데 한 여자가 소리를 높여 이렇게 외쳤습니다. “당신을 밴 태와 당신에게 젖 먹인 가슴이 행복합니다!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 목표어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.