모험 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 모험 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모험 trong Tiếng Hàn.

Từ 모험 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mạo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 모험

mạo hiểm

verb

모험, 퀴즈, 전략, 액션을 소재로 한 게임들이 등장하였습니다.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.

Xem thêm ví dụ

개척정신을 물려받아 화석 연료로부터 독립하여 지속적인 모험을 계속할 수 있을까요?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
그러니 모험을 하게 비용은 계산하지 말고
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,
모험, 퀴즈, 전략, 액션을 소재로 한 게임들이 등장하였습니다.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
비정상적으로 잘생겼습니다. 아무도 하지 않을 모험을 받아 드리고
Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công.
그리고 충분히 분명하게도, 만일 들어오는 가치들의 종류를 보면 그 변화 이전에 부, 모험, 성취, 쾌락, 재미, 존경받는것을 볼 수 있고
Và chắc chắn nếu bạn nhìn vào các loại giá trị có thể đạt được, bạn thấy sự giàu có, sự mạo hiểm, thành tựu, lạc quan, niềm vui, được tôn trọng, trước khi có sự thay đổi, thành những giá trị không có tính vật chất hơn nhiều.
그 시기 쯤 해서, 전 저와 마음이 맞는 사람들을 만났습니다. 그들은 자신들을 도시 탐험가, 모험가, 동굴 탐험가, 게릴라 역사가 등의 이름으로 부릅니다.
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
네 살 된 아이들을 대상으로 한 어느 연구는 상당한 수준의 자제를 나타내는 법을 배운 아이들이 “일반적으로 커 가면서 적응력이 더 뛰어나고, 사람들에게 더 사랑을 받고, 모험심과 자신감이 더 많고, 더 믿음직한 십대가 되었”음을 보여 주었습니다.
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”.
리하이는 순종했으며, 그와 가족은 물질적 소유물을 뒤로하고 광야로의 모험 길에 오릅니다.
Lê Hi vâng lời, và ông cùng gia đình ông bỏ lại của cải vật chất của họ và mạo hiểm đi vào vùng hoang dã.
이 소설의 대략적인 줄거리는 약 4년 동안 이 섬에서 혼자 살았던 알렉산더 셀커크라는 스코틀랜드 사람의 모험담에 근거를 둔 것 같습니다.
Hình như cuốn tiểu thuyết phỏng theo các cuộc mạo hiểm của một người Scotland, Alexander Selkirk, sống một mình trên đảo độ bốn năm.
브라질, 살바도르의 거리의 부랑아인 게르손은 모험을 하고 싶었습니다.
Gerson, một cậu bé sống ngoài vỉa hè ở Salvador, Brazil, muốn mạo hiểm.
왜 우리는 매일 아침 스스로를 침대에서 끌어 낼까요? 우리의 삶을 TED다운 이것저것의 모험으로부터 온 활기로 채우는 대신에요?
Tại sao chúng ta phải thức dậy mỗi buổi sáng thay vì tận hưởng cuộc sống đầy ắp những cuộc phiêu lưu kiểu như TED đây?
바르샤바, 난 잘 알려진 모험가의 여성형, 아이린 애들러의 친분을했다.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
처음엔 가족과 친구들로 시작해서 이후에는 소셜 미디어의 공개 모집을 통해 더 많은 이들이 모험에 참여하게 됐어요.
Tôi bắt đầu ý tưởng từ gia đình và bạn bè, sau đó thêm rất nhiều người tham gia vào hành trình này, nhờ vào sự kêu gọi công khai trên các phương tiện truyền thông xã hội.
내가 밤의 우리의 동반자가 될 씨가 Merryweather, 을 소개하자 모험. "
Hãy để tôi giới thiệu bạn ông Merryweather, để được đồng hành của chúng tôi trong đêm cuộc phiêu lưu. "
제가 하버드에 지원했을 때, 정말 모험심으로 그랬습니다.
Khi nộp đơn vào Harvard, tôi đã dấn mình vào một sự thách thức.
제 생각에는 그 부인께서 그녀의 모험에서 굉장히 성공할 것이라고 생각합니다.
Và tôi nghĩ rằng người góa phụ này sẽ rất thành công trong cuộc chiến này.
하지만 여러분은 그날 모험심을 느끼고 실제로 두 지점이 한 건물을 사이에 두고 떨어져 있음을 알게 됩니다.
Bạn có được chút cảm giác phiêu lưu trong ngày hôm đó, và bạn đột nhiên phát hiện ra rằng hai điểm thực ra chỉ các nhau có một tòa nhà.
보호받고 있다는 착각에 빠져 툭하면 어리석은 모험을 감행하거나 현명하지 못한 결정을 내릴 수 있다.
Vì mơ tưởng mình được che chở, người ấy có thể dễ dàng hành động cách liều lĩnh hay làm những quyết định thiếu khôn ngoan.
열린 문을 통해 확인하기 위해 투쟁에 군중에 자신을 형성 여관 가까운 더 많은 모험을 정점으로 쐐기를 낙오.
Trong cuộc đấu tranh của nó để xem thông qua mở cửa, đám đông đã thành lập chính nó vào một không có thứ tự nêm, với đỉnh mạo hiểm gần nhất quán trọ.
다른 아이들과 제 주위의 사회에 적응하던 시기이지요. 제가 이 사전을 그 때 쓰지 않은 것은 정말 다행이에요. 이 사전의 정의대로라면, 이세상에서 저같은 사람은 장점이라고는 찾아볼 수 없는 존재로 여겨질지도 모르지만 사실 지금의 저는 제 인생을 통해 얻어낸 성공과 모험들로
Ý tôi là, theo những gì được viết, dường như tôi được sinh ra trong thế giới ở đó người ta nhìn nhận một người như tôi chẳng có thứ gì tích cực cho họ cả. trong khi trên thực tế ngày hôm nay đây, tôi thành công với những cơ hội và thách thức mà cuộc sống đã mang đến.
저는 독불장군, 반항자, 모험가, 아웃사이더, 반역자와 같이 질문을 던지고 규칙을 어기며 위험을 감수하는 캐릭터가 필요합니다.
Tôi cần những người mang suy nghĩ và tư tưởng độc lập, những nhà phiêu lưu, những người ngoại đạo, những nhà cách mạng, những người luôn đặt câu hỏi, bẻ cong luật lệ và chấp nhận mạo hiểm.
이것은 단지 모험이 아닙니다.
Giờ thì, đây không chỉ là thám hiểm.
저는 번의 지붕까지 짐을 가득 싣고서 새로운 모험을 할 준비가 되어 있었습니다.
Đồ đạc chất lên Vern cao đến tận nóc, và tôi đã sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu mới.
우리의 삶을 한 권의 책처럼 보려는 노력은 도움이 됩니다: 책이 표지로 시작과 끝으로 묶여 있는 것처럼, 우리의 삶도 탄생과 죽음으로 묶여있습니다. 책 한 권이 시작과 끝으로 제한되어있다 해도 먼 곳의 풍경과 이국적인 모습들과 환상적인 모험들을 담을 수 있죠.
Giờ đây, tôi thấy nó giúp chúng ta nhìn cuộc sống giống như một cuốn sách: Chỉ như một cuốn sách được giới hạn bởi hai tờ bìa, bởi bắt đầu và kết thúc, vậy cuộc sống của chúng ta được giới hạn bởi sinh ra và chết đi, và cho dù cuốn sách có bị giới hạn bởi sự bắt đầu và kết thúc, nó vẫn có thể chứa đựng những khung cảnh bao la, những hình ảnh ngoài đời thực, những cuộc phiêu lưu kỳ thú.
(웃음) (박수) 이것은 진실이며 모험입니다.
(Cười) (Vỗ Tay) Đó là sự thật và đó cũng là thách thức.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모험 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.