杢調 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 杢調 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 杢調 trong Tiếng Nhật.

Từ 杢調 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lốm đốm, sần da, có vằn, có hạt, nhiều hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 杢調

lốm đốm

(mottled)

sần da

(grainy)

có vằn

(mottled)

có hạt

(grainy)

nhiều hạt

(grainy)

Xem thêm ví dụ

7 さて、 息 むす 子 こ たち よ、あなたがた は これら の 記 き 録 ろく を 努 つと めて 丁寧 ていねい に 1 調 しら べる こと を 忘 わす れず、それ に よって 益 えき を 得 え る よう に して ほしい。 また、 神 かみ の 戒 いまし め を 2 守 まも り、 主 しゅ が わたしたち の 先 せん 祖 ぞ に 立 た てられた 3 約 やく 束 そく どおり に、この 地 ち で 4 栄 さか える こと が できる よう に して ほしい。」
7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta.
宗教音楽をロック調で演奏するライブコンサート,ウエート・リフティング用の部屋,ビリヤードの台,託児室,専用の映画館などがあります。
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
14 さて、 読 よ む 者 もの は 理 り 解 かい しなさい。 聖文 せいぶん を 持 も って いる 者 もの は 聖文 せいぶん を 1 調 しら べて、 火 ひ と 煙 けむり 、 暴 ぼう 風 ふう 雨 う 、 旋風 せんぷう 、それに 人々 ひとびと を のみ 込 こ む 地 ち の 2 裂 さ けた 穴 あな に よる これら の 死 し と 破 は 壊 かい が すべて、 多 おお く の 聖 せい なる 預 よ 言 げん 者 しゃ たち の 預 よ 言 げん を 成 じょう 就 じゅ する もの で ない か どう か 確 たし かめなさい。
14 Và giờ đây, kẻ nào đọc thì hãy hiểu, kẻ nào có thánh thư thì hãy atìm tòi, để suy ngẫm và xét xem phải chăng tất cả những cái chết và những sự hủy diệt này gây ra bởi lửa, bởi khói, bởi bão tố, bởi cuồng phong, bởi đất bnứt ra đón nhận họ, và tất cả những điều này, không phải là sự ứng nghiệm của những lời tiên tri do nhiều thánh tiên tri đã nói ra.
ところが、わたし は 彼 かれ の 振 ふ る 舞 ま い に ひどく 驚 おどろ いた。 彼 かれ は わたし の 話 はなし を 軽 かる く あしらった だけ で なく、ひどく 軽蔑 けいべつ した 調 ちょう 子 し で、それ は すべて 悪 あく 魔 ま から 出 で た もの で あって、この 時 じ 代 だい に 2 示 じ 現 げん や 3 啓 けい 示 じ の よう な もの は なく、その よう な もの は すべて 使 し 徒 と たち で 終 お わって おり、 今 こん 後 ご 決 けっ して その よう な もの は ない、と 言 い った。
Tôi rất đỗi ngạc nhiên về thái độ của ông ta; không những ông ta coi nhẹ sự giao tiếp của tôi, mà còn miệt thị tôi nữa, bảo rằng tất cả câu chuyện đó là do ma quỷ mà ra, vì ngày nay làm gì còn những chuyện bkhải tượng hay là cmặc khải như vậy nữa; rằng những chuyện kiểu đó đã chấm dứt theo với các sứ đồ và không bao giờ còn xảy ra nữa.
遠心調速機は、17世紀から風車の臼石同士の距離と圧力を調整するのに使われ始めた。
Nhiều người lầm tưởng Watt là người đầu tiên sáng chế ra thiết bị này, nhưng nó đã được sử dụng để điều chỉnh khoảng cách và áp suất giữa các đá nghiền và cánh quạt trong các cối xay gió từ thế kỉ 17.
さんじゃありませんか。
Như thế có phải là hối lộ không?
37 これら の 1 戒 いまし め を 調 しら べ なさい。 これら は 真実 しんじつ で あり、 確 たし か で あって、これら の 中 なか に ある 預 よ 言 げん と 2 約 やく 束 そく は すべて 成 じょう 就 じゅ する から で ある。
37 Hãy tìm hiểu anhững giáo lệnh này, vì đây là những điều chân chính và trung thực, và những điều tiên tri cùng bnhững lời hứa trong đó sẽ được ứng nghiệm.
そこ で、この 町 まち の もっと 昔 むかし の 住 じゅう 民 みん と 創 そう 建 けん 者 しゃ たち に ついて 熱心 ねっしん に 調 しら べ なさい。
Và hãy tận tụy tìm hỏi về những dân cư cổ xưa và những người sáng lập của thành phố này;
調とか12音が主流でした
Mà nó mang tính hàng lâm và lý thuyết.
12 そして 彼 かれ ら は 人々 ひとびと の 中 なか で、「 大 だい さばきつかさ が 死 し んで いる か どう か 調 しら べる ため に 遣 つか わされた 五 人 にん の 者 もの は どこ に いる だろう か」と 尋 たず ねた。
12 Và chuyện rằng, họ tra hỏi dân chúng rằng: Vậy chớ năm người được phái đi dò tin tức xem vị trưởng phán quan có chết hay không, nay ở đâu rồi?
17 さて、1 ギデオン は これら の こと を 聞 き く と、 彼 かれ は リムハイ 王 おう の 軍 ぐん 隊 たい の 長 ちょう で あった ので、 王 おう の もと へ 行 い って、 言 い った。「 どうか 思 おも いとどまり、この 民 たみ を 調 しら べる こと なく、また この こと を 彼 かれ ら の 責任 せきにん と する こと の ない よう に して ください。
17 Bấy giờ khi aGhê Đê Ôn nghe biết việc này, ông là một vị lãnh binh của vua, ông bèn đến bên vua mà thưa rằng: Xin bệ hạ hãy thận trọng, chớ cho điều tra dân này và gán cho họ tội này.
一群の人々を前にしてでさえ容易に会話をかわす人が,“話をする”よう前もって依頼されると,どうしたものか,とかく形式ばった,どちらかといえば“説教調”の話をする人がいます。
Một số người nói chuyện dễ dàng ngay cả khi nói với nhóm đông người, nhưng thường trở nên rất là trịnh trọng và có vẻ “dạy đời” khi phải sửa soạn trước để “nói một bài giảng”.
就学前の子供向け番組シリーズの「Mister Rogers' Neighborhood 」 (1968-2001)の制作、司会、楽曲の制作で有名であり、彼の心優しく、礼儀正しいソフトな語り口調と視聴者への実直な態度で人気を博した。
Ông nổi tiếng vì đã tạo ra và là người dẫn chương trình thiếu nhi Mister Rogers' Neighborhood (1968–2001) với tính cách dịu dàng và lời nói nhỏ nhẹ, cũng như những lời nói thẳng thắn với khán giả.
順に起こる匂いと香調によって分割してあります
Hương thơm được chia thành các đoạn liên tục và một dây cung.
ネオンを加えたり パステル調の色を加えたり 新しい素材を取り入れました
Chúng tôi thêm đèn neon và tô thêm màu và chúng tôi sử dụng những vật liệu mới.
23 1 イザヤ の 預 よ 言 げん を 調 しら べ なさい。
23 Hãy tìm kiếm những lời tiên tri của aÊ Sai.
1 さて、アルマ が 人々 ひとびと に 語 かた り 終 お えた 後 のち 、 多 おお く の 人 ひと が アルマ の 言 こと 葉 ば を 信 しん じ、 悔 く い 改 あらた めて 1 聖文 せいぶん を 調 しら べ 始 はじ めた。
1 Và chuyện rằng, sau khi ông dứt lời cùng dân chúng, thì có nhiều người tin theo lời nói của ông, và họ bắt đầu hối cải và tìm hiểu athánh thư.
10 二 ふた 人 り で イスラエル の 神 かみ に 感謝 かんしゃ を ささげて から、 父 ちち リーハイ は 1 真鍮 しんちゅう の 版 はん に 刻 きざ まれた 記 き 録 ろく を 手 て に 取 と り、 最 さい 初 しょ から 調 しら べて みた。
10 Và sau khi họ đã tạ ơn Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên xong, cha tôi, Lê Hi, lấy các biên sử khắc trên acác bảng khắc bằng đồng ra xem xét tỉ mỉ từ đầu.
同時に私は思いました ここで現代的な製品を生み出す可能性がたくさんある ちょっと民芸調をはなれて、もうすこし現代的な製品を
Cùng lúc đó, tôi nghĩ là có rất nhiều cơ hội để giới thiệu sản phẩm đương đại vượt khỏi cộng đồng, hiện đại hơn nữa.
3 ところで、わたし は これまで 書 か き 記 しる して きた こと に ついて 少 すこ し 述 の べよう。 わたし は 1 ニーファイ の 版 はん から 2 短 みじか く まとめた もの を、アマレカイ の 述 の べた この ベニヤミン 王 おう の 治 ち 世 せい に 至 いた る まで 作 つく り 終 お えた 後 のち 、 以 い 前 ぜん に わたし の 手 て に 渡 わた された いろいろ な 3 記 き 録 ろく を 調 しら べて みた ところ、ヤコブ から この 4 ベニヤミン 王 おう の 治 ち 世 せい に 至 いた る まで の 預 よ 言 げん 者 しゃ たち の 短 みじか い 話 はなし と、ニーファイ の たくさん の 言 こと 葉 ば が 載 の って いる この 版 はん が 見 み つかった。
3 Và giờ đây, tôi xin nói sơ qua về những điều tôi đã viết ra; vì sau khi tôi đã atóm lược bnhững bảng khắc Nê Phi, xuống tới triều vua Bên Gia Min này, là vì vua mà A Ma Lê Ki đã nói tới, thì tôi tìm kiếm trong cnhững biên sử đã được giao vào tay tôi, và tôi đã tìm thấy những bảng khắc này, là những bảng khắc có chứa đựng truyện ký nhỏ này về các vị tiên tri từ thời Gia Cốp cho tới triều vua dBên Gia Min này, và nhiều lời nói của Nê Phi.
ブロアは名声を得た建築家であり、ウィリアム4世やビクトリア女王のために働き、ゴシック復古調建築の提唱者としての評判を得ていた。
Blore là một kiến trúc sư đã làm việc cho cả William IV và Nữ hoàng Victoria và đã làm nên danh tiếng của ông như là một người đề xướng kiến trúc phục hưng.
2 主 しゅ は 天 てん から 人 ひと の 子 こ らを 見 み 下 お ろし,その 声 こえ によって 僕 しもべ に 言 い われた。「 神 かみ を 知 し っている 者 もの がだれかいるかどうか, 人 ひと の 子 こ らの 中 なか を 調 しら べなさい。」
2 Vì Chúa từ trên thiên thượng ngó xuống các con cái loài người, và qua tiếng nói của Ngài phán cùng tôi tớ của Ngài: Ngươi hãy tìm kiếm giữa các con cái loài người, để xem có ai hiểu biết Thượng Đế không.
素直にスケッチしましたよ 当時よく描いてた 小さな箱やモランディ調のものをね それを見てクライアントが 「魚は居ないの?」
Và tôi vẽ vài đường phác thảo lên đó-- các hộp nhỏ và những thứ trông giống Morandi tôi thường vẽ.
それを千尋は承諾し、鷹取家の一員となるが、渡された制服はメイド調のフリフリの制服だった。
Không bao giờ nhìn thấy ông ấy trong phim, nhưng Maddie có nói rằng cái cà vạt mà cô đeo như một phần của đồng phục là của ông tặng.
まことに わたし は、これら の こと を 熱心 ねっしん に 調 しら べる よう に と いう 戒 いまし め を、あなたがた に 与 あた える。 2 イザヤ の 言 こと 葉 ば は まことに 偉 い 大 だい だから で ある。
Phải, ta truyền lệnh cho các ngươi phải chuyên tâm tìm hiểu những điều này; vì những lời nói của bÊ Sai thật vĩ đại thay!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 杢調 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.