몸짓언어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 몸짓언어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 몸짓언어 trong Tiếng Hàn.

Từ 몸짓언어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cử chỉ, động tác, điệu bộ, khoa tay múa chân, làm điệu bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 몸짓언어

cử chỉ

(gesture)

động tác

(gesture)

điệu bộ

(gesture)

khoa tay múa chân

(gesture)

làm điệu bộ

(gesture)

Xem thêm ví dụ

하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 게 될 가능성이 생기게 됩니다.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
16 여호와께서는 이제 자신의 백성에게, 그들이 죄를 었음을 상기시키시면서 잘못된 길을 버리라고 권면하십니다.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주회의 피아니스트의 손가락처럼 움직입니다.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
하지만 그는 고의적으로 죄를 는 여하한 사람으로부터도 회중을 깨끗하게 유지해야 한다고 생각하였습니다.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
우리가 사용하는 언어조차도 결혼과 관계를 나타내는 말에서 이것이 드러나요.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
그리고 여호와 하느님께서는 기꺼이 우리의 과오를 모두 용서해 주십니다. 단, 우리가 우리에게 죄를 는 우리의 형제들을 용서해 줄 경우에 한해 그렇게 하십니다.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
15 은 죽어도 영혼은 살아 있다는 애매모호한 개념이 아니라 대속이 인류를 위한 진정한 희망입니다.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
암컷은 집이 수컷의 절반 정도이다.
Con đực đạt khoảng một nửa của con cái.
그분은 우리도 죄를 은 사람들이 회개하도록 돕고 그들이 다시 돌아올 때 함께 기뻐하기를 바라십니다.
Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về.
7 성서에서 어떤 일을 훌륭하고 선한 마음과 거듭거듭 관련을 고 있는지 유의해 보십시오.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
예수께서는 자신의 말을 듣기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 입을까 하고 여러분의 에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
너를 만든 이, 너를 은 이, 너를 뱃속에서부터 도운 여호와가 이렇게 말한다. ‘나의 종 야곱아, 내가 택한 여수룬아, 두려워하지 말아라.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
농작물 전부가 불에 탔고 일년 이상 아이들 무게는 늘지 않았습니다
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “가서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 집을 을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
오늘날 약 3000개의 언어가 이해에 장벽이 되고 있으며 수백 가지 거짓 종교가 인류를 혼잡케 하고 있습니다.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
의사가 방문을 할때쯤엔, 키, 무게, 집에 음식이 있는지,
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
모사이야서 9~10장에는 레이맨인들이 지니프 백성과 싸우기 위해 두 차례에 걸쳐 쳐들어온 기록이 실려 있다.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.
아르메니아 사람들이 그들의 나라를 아라라트 산과 연관는 한 가지 이유는 다음과 같다.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
스코틀랜드 국교회에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 ”이라고 생각하였습니다.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
모두 서로 소리와 자세를 똑같이 함으로 더 커보이고 더 크게 들리는 겁니다.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
그러나 그가 바알 때문에 죄를 어+ 죽었다.
Nhưng vì thờ Ba-anh, nó mắc tội và chết. +
여러분의 은 여러분의 정신을 담는 그릇이며, 여러분의 선택의지를 행사하는 수단이 되는 거룩한 선물입니다.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
(로마 12:2; 고린도 둘째 6:3) 지나친 평상복이나 에 꼭 끼는 옷은 우리의 소식으로부터 주의를 딴 데로 돌릴 수 있습니다.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 몸짓언어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.