もも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ もも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ もも trong Tiếng Nhật.

Từ もも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đào, cây đào, đùi, Đùi, trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ もも

đào

(peach)

cây đào

(peach)

đùi

(thigh)

Đùi

(thigh)

trăm

(hundred)

Xem thêm ví dụ

彼らは膝の上でパソコンのバランスを取るため 少し不自然な姿勢になってしまいます これで男性のももの間の温度が極端に 上昇します これが小さな温暖化の問題です
Tuy nhiên, họ sẽ có dáng ngồi kém tự nhiên để thăng bằng cho máy tính xách tay của họ. điều này dẫn tới nhiệt độ tăng lên đáng kể nhiệt độ cơ thể ở giữa 2 đùi của họ."
これには,バビロン(金の頭),メディア‐ペルシャ(銀の胸と腕),ギリシャ(銅の腹と両もも),ローマ(鉄の脚部),そしてそれに続く英米世界強国,および同強国の領域内の,その影響力の及ぶ勢力圏内の今日の急進的な人民運動(鉄と土の足)が含まれます。
Pho tượng mà vua thấy trong giấc mơ tượng trưng sự nối tiếp của những cường quốc trong thế gian bao gồm cả Ba-by-lôn (đầu bằng vàng), Mê-đi Phe-rơ-sơ (ngực và cánh tay bằng bạc), Hy-lạp (bụng và vế bằng đồng), La-mã (ống chân bằng sắt), theo sau đó là cường quốc Anh-Mỹ và những phong trào cấp tiến trong đó (bàn chân bằng sắt và đất sét).
ヨエル 1:15)情け容赦のないいなごのように,油そそがれたクリスチャンはこの終わりの時に,どんな障害をもものともせずに王国を宣明してきました。
Tương tự như đàn cào cào tràn đến không cản được, tín đồ đấng Christ được xức dầu đã không để cho bất cứ điều gì ngăn cản việc rao truyền Nước Trời trong thời kỳ cuối cùng này.
......そして,彼の外衣に,実にそのもものところに,王の王また主の主と書かれた名がある」― 啓示 19:11‐16。
Trên áo tơi và trên đùi Ngài, có đề một danh là: Vua của các vua và Chúa của các chúa” (Khải-huyền 19:11-16).
31 しかし、コリアンタマー は シェレド の ため に もも を 負 ふ 傷 しょう した。 その ため に、 彼 かれ は 二 年間 ねんかん 戦 たたか い に 出 で なかった。
31 Và Sa Rết cũng làm cho Cô Ri An Tum Rơ bị thương ở đùi khiến hắn không thể xuất trận được trong thời gian hai năm khi mà tất cả dân chúng khắp xứ đều gây cảnh đổ máu mà không một ai ngăn cản được.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ もも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.