몽롱하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 몽롱하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 몽롱하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 몽롱하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mơ hồ, mờ, lờ mờ, không rõ ràng, mập mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 몽롱하다

mơ hồ

(vague)

mờ

lờ mờ

(vague)

không rõ ràng

(vague)

mập mờ

(vague)

Xem thêm ví dụ

우리는 몽롱한 상태에서 세상의 환상을 쫓고 있습니까?
Có phải chúng ta đang ở trong trạng thái mơ mộng, chạy theo ảo ảnh của thế gian không?
그만 뇌진탕이 제대로 아물지 않고, 30일이 지나자 끊임없는 두통, 메슥거림, 어지러움, 기억상실, 정신 몽롱함 등의 증상이 남게됐어요.
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
(웃음) 이제, nusha는 몽롱하다는 뜻이 있습니다.
(Tiếng cười) Nusha nghĩa là phê thuốc.
5 우리를 몽롱한 상태에 있게 하여 세상의 어떤 환상을 좇게 하는 데 성공하는 것보다 마귀가 더 기뻐하는 일은 없을 것입니다.
5 Không gì làm cho Ma-quỉ vui lòng hơn là thành công trong việc xô đẩy chúng ta vào trạng thái hôn mê, chạy theo mộng mị của thế gian.
그런데도 컴퓨터 앞에 오래 앉아 있다 보면 기운이 쭉 빠지고 몽롱해지는 것을 느낄 때가 있었습니다.
Dù thế, anh vẫn cảm thấy uể oải vì ngồi hàng giờ làm việc trước máy vi tính.
하지만 저에겐 정신을 몽롱하게 만드는 약이 있죠.
Nhưng tôi có phương thuốc có thể làm vơi đi phần nào.
이제, nusha는 몽롱하다는 뜻이 있습니다.
Nusha nghĩa là phê thuốc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 몽롱하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.