몬세라트산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 몬세라트산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 몬세라트산 trong Tiếng Hàn.
Từ 몬세라트산 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Montserrat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 몬세라트산
Montserrat
|
Xem thêm ví dụ
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그날 밤, 산 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌 Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
의류, 인터넷, 부동산 및 자동차와 같은 일반 카테고리를 기준으로 광고를 차단할 수 있습니다. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 성스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
아르메니아 사람들이 그들의 나라를 아라라트 산과 연관짓는 한 가지 이유는 다음과 같다. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
마침내, 욥은 140년을 더 산 후에 “나이 늙고 기한이 차서 죽었”다.—욥 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
모세가 시나이 산에 있는 동안에 이스라엘 사람들은 무슨 일을 하였으며, 무슨 결과가 있었습니까? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
예기치 않게, 갈루스가 자신의 군대를 철수하였고, 그리하여 예루살렘과 유대에 있던 그리스도인들이 예수께서 하신 말씀에 순종하여 산으로 도피할 수 있는 길이 열렸습니다.—마태 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
꼭대기가 눈으로 덮인 헤르몬 산 부근에서, 예수 그리스도께서는 생애의 중대한 시기를 맞이하십니다. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
태평양의 많은 섬들이 그렇듯이, 이 섬 역시 사실상 바다 속에 있는 거대한 산들의 꼭대기 부분에 불과합니다. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
“말일에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 굳게 설 것이요 모든 작은 산위에 뛰어나리니, 만방이 그리로 모여 들 것이라.”—이사야 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
앗수르 왕 산헤립이 유다를 침공했을 때 히스기야 왕이 한 기도도 뜻깊은 기도의 훌륭한 본이며, 이 경우에도 여호와의 이름이 관련되어 있었읍니다.—이사야 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
▪ 특정한 종류의 수술 중에는, 혈액의 응고 작용을 증가시키고 출혈을 감소시키기 위해 트랜재믹산과 데스모프레신과 같은 약품이 흔히 사용됩니다. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
20개의 아미노산이 모여 한 개의 사슬을 이루는 데 얼마의 시간이 걸리는지 알고 있는가? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
22 이스라엘 백성 곧 온 회중이 가데스를 떠나 호르 산에+ 이르렀다. 22 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời Ca-đe và đi đến núi Hô-rơ. |
성서를 기록하는 일은 기원전 1513년에 시나이(시내) 산에서 시작되었다. Kinh-thánh bắt đầu được viết ra tại núi Si-na-i vào năm 1513 trước công nguyên. |
(시 68:18, 「신세」) 이스라엘 사람들이 여러 해 동안 약속의 땅에 거주한 후에, 여호와께서는 상징적으로 시온 산에 “올라가시”어 예루살렘을 이스라엘 왕국의 수도로 삼으시고 다윗이 왕으로 다스리게 하셨습니다. (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
산꼭대기든 바닷가든 무리가 모이는 곳이면 어디서든, 예수께서는 여호와의 진리를 공개적으로 전파하셨습니다. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
“여러분의 믿음이 적기 때문입니다. 진실로 여러분에게 말하는데, 여러분에게 겨자씨만 한 믿음이라도 있으면, 이 산더러 ‘여기서 저기로 옮겨 가라’ 해도 옮겨 갈 것이고, 또 여러분에게 불가능한 일은 아무것도 없을 것입니다.” Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
‘좋은 소식을 전하며 평화를 공포하며 복된 좋은 소식을 가져오며 구원을 공포하며 시온을 향하여 이르기를 네 하나님이 통치하신다 하는 자의 산을 넘는 발이 어찌 그리 아름다운가[!]’( Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’ |
적이 도시의 성벽을 뚫기 시작하자, “산을 향한 외침”이 있을 것입니다. Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”. |
몇 달 뒤에는 베네수엘라 역사상 최악의 자연재해 중 하나로 꼽히는 폭우와 산사태가 발생했습니다. Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 몬세라트산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.