mordaza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mordaza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordaza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mordaza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xương hàm, quai hàm, hàm, cái kẹp, kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mordaza

xương hàm

(jaw)

quai hàm

(jaw)

hàm

(jaw)

cái kẹp

(jaw)

kẹp

(clamp)

Xem thêm ví dụ

Para hacer esto, programamos una jugada simple va a X 0 con la herramienta y offset que usaremos para volver a cortar las mordazas
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Una vez que se han cortado las mordazas, hacer una ranura poco profunda en la parte inferior de las quijadas
Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm
Ya sé lo que significa mordaz, capullo.
Tao biết nghiêm túc nó là thế nào mà thằng mặt " B ".
Cuando coloque las mordazas sin cortar en el mandril siempre las mordazas en lugar del esfuerzo de torsión
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
En el castillo de Nuremberg, Hitler lanzó un ataque mordaz contra Joseph Stalin, tras el cual el príncipe dijo en privado a su ayudante de campo Masaharu Homma: "Hitler es un actor, será difícil confiar en él".
Tại Nô-ê, Hitler đã phát động một cuộc tấn công dữ dội chống lại Joseph Stalin, sau đó Thân vương đã nói riêng với trợ lý Masaharu Homma: "Hitler rất giỏi diễn kịch, sẽ rất khó tin được hắn ta".
Mientras hacemos las mordazas para sostener el primer lado acabado de esta parte
Khi chúng tôi thực hiện các hàm để giữ phía đầu tiên hoàn thành phần này
Y con nuestro programa para cortar dos bolsillos para el tamaño nominal, estamos dispuestos a cortar nuestras mordazas
Và với chương trình của chúng tôi thiết lập để cắt cả hai túi kích thước danh nghĩa, chúng tôi sẵn sàng để cắt giảm quai hàm của chúng tôi
Durante el corte de la mandíbula, mordazas con una fuerza tan cerca como sea posible para su parte prevista fuerza de sujeción
Trong hàm cắt, kẹp hàm với một lực lượng càng gần càng tốt để một phần kế hoạch của bạn gripping quân
Utilizaremos los anillos aburrido otra vez para sostener las mordazas al hacer este agujero inicial
Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng
Aburrido de las mordazas de esta manera mantendrá el enchufe de la mejor manera posible
Nhàm chán hàm theo cách này sẽ tổ chức các plug trong cách tốt nhất có thể
Con estos dos pasos mordazas de corte y acanalado como antes de que estamos listos para iniciar la fabricación de piezas
Với những bước 2 hàm cắt và rãnh là trước khi chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu làm cho bộ phận
En este caso, ya que no podemos usar un anillo aburrido, considere el uso de un tapón de material para sostener las mordazas en posición
Trong trường hợp này, kể từ khi chúng tôi không thể sử dụng một vòng nhàm chán, xem xét sử dụng một plug vật liệu để giữ hàm ở vị trí
Uno de los importantes beneficios de usar el enchufe es que puede ejercer plena fuerza de sujeción deseado en las mordazas
Một trong những lợi ích quan trọng của việc sử dụng các plug là rằng bạn có thể phát huy đầy đủ lực lượng kẹp mong muốn trên hàm
Usted probablemente tendrá que desbarbar las mordazas cuando termine el mecanizado
Bạn sẽ có thể cần phải deburr hàm khi các gia công là hoàn toàn
Con mordazas de pastel la presión centrífuga adicional de la mandíbula se distribuya uniformemente sobre la superficie interna de la parte
Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần
Cierto es que Jerónimo tenía una lengua mordaz y un carácter contencioso, pero no lo es menos que él solo reorientó la investigación bíblica al texto hebreo inspirado.
Dù Jerome ăn nói sắc sảo và có một cá tính thích tranh cãi, ông đã đơn thương độc mã lèo lái việc nghiên cứu Kinh Thánh trở về bản văn tiếng Hê-bơ-rơ được soi dẫn.
En nuestro caso nos se apriete la parte a 130 psi y las mordazas a 100 psi
Trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ kẹp phần 130 psi và hàm 100 psi
Fuerza de la mandíbula alta deforma las mordazas y la pieza de trabajo
Lực lượng cao hàm biến cả hàm và mảnh làm việc
Mordazas de pastel permiten esta parte a sujetarse de manera más sólida y consistente
Bánh hàm cho phép này là một phần để được kẹp một cách mạnh mẽ hơn và phù hợp
Por el contrario, ID mordazas de sujeción debe colocarse - sólo ligeramente más grande que el diámetro interno de la pieza de trabajo
Ngược lại, ID gripping hàm nên được định vị - chỉ cần một chút lớn hơn đường kính bên trong mảnh làm việc
En las primeras secciones de estas convincentes memorias Eustacio describe sucesos políticos en Constantinopla desde la muerte de Manuel I Comneno, pasando por el corto reinado de Alejo II Comneno hasta la usurpación de Andrónico I Comneno, con mordaces comentarios sobre las actividades de nobles y cortesanos.
Trong phần đầu của hồi ức này Eustathios đã mô tả những biến cố chính trị xảy ra tại Constantinopolis kể từ cái chết của hoàng đế Manouel I qua thời trị vì ngắn ngủi của Alexios II cho đến khi Andronikos I bị phế bỏ ngôi vua, với những lời nhận xét sắc bén về các hoạt động của tất cả các bên tham gia.
Después de encontrar y recuperar las mordazas, necesita para volver a cortarlos antes de que pueda correr sus partes otra vez
Sau khi tìm và lấy các hàm, ông cần phải này chúng trước khi ông có thể chạy các bộ phận của mình một lần nữa
Las palabras ásperas, los comentarios despectivos y el sarcasmo mordaz no tienen cabida entre los cristianos (Efesios 4:31).
Lời cay nghiệt, chê bai và mỉa mai không có chỗ trong vòng tín đồ đạo Đấng Ki-tô (Ê-phê-sô 4:31).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordaza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.