모르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 모르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모르다 trong Tiếng Hàn.

Từ 모르다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là biết, được, có thể, làm quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 모르다

biết

được

có thể

làm quen

Xem thêm ví dụ

한번 칭찬 했더니 어찌 할 바 모르겠지
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
모르는 게 약이다라는 말을 저는 안 믿어요.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
자녀가 사별의 아픔을 이겨 내도록 돕다 보면 어찌해야 할지 모르는 상황에 직면하게 될 수 있습니다.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
우리가 경험한 여러 가지 일들을 회상할 수 있는 우리의 능력이 제한되어 있을지 모르지만, 우리의 정신은 확실히 그러한 일에 대하여 전적으로 공백은 아니다.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
면접 중에 받게 될지도 모르는 질문들
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
3 여호와의 증인들로서, 우리는 이전 기사에서 알려 주는 바와 같이, ‘세상 일에 지나치게 열중하지 말’아야 한다는 점을 인정할지 모릅니다.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
당신은 가족 의무를 돌볼 필요 때문에 파이오니아 대열에서 떠났을지 모른다.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
저도, 여덟 살 라일리도 누군가 이 사진을 찍는다는 걸 몰랐다는 걸 분명히 하겠습니다.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
이 이야기는 제가 십이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
그러는 과정에서 동종균의 삶을 괴롭게 할지도 모를 다른 수백 수천의 경쟁균들을 밀어내버리는 것이지요.
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
체커 게임에 대해서 모르신다면, 웹 사이트들을 확인하고 검색하여 체커 게임에 대한 정보를 더 찾아보셔도 좋습니다.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
예를 들어, 어떤 그리스도인은 성미가 급하거나 예민하여 쉽게 감정이 상할지 모릅니다.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
예를 들어, 때때로 헌신한 그리스도인들은 자신들이 기울이는 성실한 노력이 실제로 그만한 가치가 있는지 궁금해할지 모릅니다.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
16 이러한 지시의 지혜에 의문을 제기하는 사람이 있을지 모릅니다.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
아마 그러한 새들이 사람들의 눈에는 가치 없게 여겨졌을지 모르지만, 창조주께서는 어떻게 여기셨습니까?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 끈기로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
여기 오는데 얼마나 걸렸는지 모를 거야
Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu.
여러분이 십이지신을 믿지 않을지도 모르겠습니다.
Có lẽ bạn không tin vào 12 con giáp.
그러나 그러한 기사들은 또한 우리 모두가 일부 형제 자매들이 겪고 있을지 모르는 문제들을 더 분명히 이해하는 데 도움이 됩니다. 그리하여 우리는 바울의 이러한 말을 청종할 준비를 더 잘 갖추게 됩니다.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
제가 어쩌다가 여호와의 조직에서 떠내려가는 실수를 저질렀는지 모르겠어요.
Việc tôi xa rời tổ chức của Ngài thật sai lầm biết bao!
우리의 감각으로 인식하는 것 너머에 존재할지 모르는 세계들에 대해 심오한 얘기를 하고 싶어하는 독특한 아이였죠.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
다음 날 아침 난 숙취에 절어서 나 자신에 부끄러워하며 잠에서 깼다 내 인생이 영원히 바뀌게 될 날이라는 것도 모르는 채
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.