もしもし trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ もしもし trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ もしもし trong Tiếng Nhật.

Từ もしもし trong Tiếng Nhật có các nghĩa là a-lô, á-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ もしもし

a-lô

interjection

á-lô

interjection

Xem thêm ví dụ

もしもし 暴行 事件 の 報告 で す
Xin chào, tôi muốn báo cáo một cuộc tấn công.
もしもし 、 警部 の サリヴァン で す 」
Yeah, tôi là trung úy Sullivan.
もしもし、フリーマン氏はおられますか。
Xin chào, Ông Freeman có mặt không?
もしもし 、 パパ 。
Chào bố.
もしもし Mr.
Xin chào.
地獄 に 仏 だ もしもし
Hên là còn có Chúa.
もしもし。小川ですが。
Alo. Tôi là Kogawa.
もしもし サマリタンズです どうしましたか?
Tôi có thể giúp gì?
(ビデオ):ジェニファー:もしもし?
Jennifer Pogue: Alo?
もしもし、てるみです。
Cao Tông nghe theo.
もしもし 刑事
Xin chào, Thanh Tra.
「お間違えです」という受け答えが 「もしもし」より一般的だったようです
Thực sự là từ "lộn số" phổ biến hơn từ "xin chào."
もしもし、人事課ですが。
Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không?
もしもし 、 そこ に い る なら 出 て くれ
Này Whip, nếu ông có ở đó, nhấc máy lên.
もしもし 、 フロント デスク の ティム で す 。
Hey, là Tim ở khu tiếp tân
もしもし 、 セキュリティ − 会社 で す 。
Chào bà, tôi gọi từ công ty lắp đặt thiết bị báo động.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ もしもし trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.