もともと trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ もともと trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ もともと trong Tiếng Nhật.

Từ もともと trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Vốn là, ban đầu, ngay từ đầu, vốn dĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ もともと

Vốn là

adverb

クリスチャン・ギリシャ語聖書中のほとんどの書は,もともとは手紙でした。
Đa số các sách trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp vốn là những lá thư.

ban đầu

adverb

もともと我々はオマキザルで実験しました
Ban đầu chúng tôi thực hiện thí nghiệm này với loài khỉ mũ.

ngay từ đầu

adverb

vốn dĩ

adverb

Xem thêm ví dụ

この本はもともと1989年に発行されましたが,今回,現在の状況に合うよう全面的に内容が見直されました。
Cuốn sách bạn đang cầm trên tay vốn là một ấn phẩm đã được xuất bản năm 1989.
もともとコンピュータがやるべき問題を コンピュータが学生に教えるなんて
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
ハリス,アーチャ,ワルトキ共編の「旧約聖書の神学用語集」によると「虐げ」と訳されている単語のもともとの言語の語根は,「立場の低い者に対して重荷を負わせ,踏みつけ,弾圧する」ことを指しています。
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
『すばらしい新世界』で彼は もともとは自由のために私たちが 作り上げた技術が 私たちを 支配する世界を創造しています
Trong cuốn "Brave New World", ông tưởng tượng một xã hội nơi những công nghệ chúng ta chế tạo vốn để hướng đến tự do cuối cùng lại kìm buộc chúng ta.
グレイシャー国立公園内には、もともとこの地域固有の種であった動植物が今もほぼ全種存在している。
Vườn quốc gia Glacier có gần như tất cả các loài động thực vật nguyên sơ đã từng tồn tại ở đây.
1618年から1648年までヨーロッパで続いた三十年戦争はもともとは宗教戦争であり,その30年間に“エホバ硬貨”が数多く造られました。
Trong Cuộc chiến ba mươi năm—diễn ra ở châu Âu từ năm 1618 đến 1648 và bắt đầu là chiến tranh tôn giáo—người ta đúc rất nhiều đồng tiền như thế.
セカンドライフはもともと16のシミュレータを 使っていました 今は2万あります
Thế giới thứ hai ban đầu có 16 mô phỏng viên.
もともとそれを選んで 信じるのです
Đơn giản là ta tin.
これらのパピルス文書によって,「わたしたちまで伝わってきた新約聖書本文に対する確信の基盤は,もともと強固であったが,まさに目に見える形で強化された」とケニヨン卿は述べています。
Theo ông Kenyon, những sách viết tay trên giấy cói này “củng cố một cách rất cụ thể cơ sở của niềm tin chắc—vốn đã rất vững mạnh—mà chúng ta có đối với văn bản Tân Ước đã lưu truyền đến chúng ta ngày nay”.
人間は「もともと捕らえられて滅ぼされるために生まれた理性のない動物」のように創造されてはいないのです。 ―ペテロ第二 2:12。
Chúng ta không được tạo ra như “con vật không biết chi, sanh ra chỉ làm thú-vật để bị bắt mà làm thịt”.—2 Phi-e-rơ 2:12.
存在するあらゆる物と資財はすべてもともとエホバの所有物です。(
Tất cả của cải và tài sản đều đã thuộc về Ngài.
もっとも,名称に関しては,「ヘブライ語聖書」と「クリスチャン・ギリシャ語聖書」という呼び方のほうが適切であると考えています。 旧約はもともと主にヘブライ語で,また新約はギリシャ語で書かれたからです。
Tuy nhiên, họ thấy gọi hai phần này là “phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ” và “phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp” là thích hợp hơn, vì tiếng Hê-bơ-rơ (Do Thái cổ) và Hy Lạp là hai ngôn ngữ chính được dùng để viết Kinh Thánh vào lúc ban đầu.
わたしたちのほとんどが,いや事実上わたしたちのすべてがそのもともとの発音を実際には知らないので,イエスという名を用いるのをやめるべきでしょうか。
Chúng ta có buộc phải ngưng dùng danh Giê-su vì phần lớn hay thậm chí tất cả chúng ta đều thật sự không biết cách phát âm nguyên thủy của danh này không?
わたしはもともとユダヤ教徒でしたが,1970年代の初め,聖公会に属していたキャロルと結婚しました。
Tôi xuất thân từ Do Thái giáo, nhưng vào đầu thập niên 1970, tôi kết hôn với Carol, thuộc Anh giáo.
これらの形は,神のみ名のもともとの発音を推定しようとする現代の学者たちが提唱してきたものです。
Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời.
彼女はもともと、必要な試験を通った後フランス語と英語を教える予定だったが、そうしないで数学を彼女の父が講義しているエルランゲン大学で学んだ。
Emmy lúc đầu định theo nghề dạy học tiếng Pháp và tiếng Anh sau khi thi đỗ kỳ thi tuyển, nhưng bà đã chuyển sang nghiên cứu toán ở Đại học Erlangen nơi cha bà đang giảng dạy.
そうだとしても,自分はもともとよくない人間だとか,道徳的な清さを保つことは自分には向いていないなどと思ってはなりません。
Nếu thế, đừng nghĩ rằng mình thật tồi tệ hoặc suy đồi về đạo đức.
タランティーノはハンス・ランダ役にはもともとレオナルド・ディカプリオを希望していたが、その後、さらに年上のドイツ人俳優を起用することを決めた。
Tarantino dự tính sẽ gọi Leonardo DiCaprio vào vai Hans Landa, nhưng sau đó ông lại chọn một diễn viên Đức già hơn để vào vai.
もともとそれを選んで 信じるのです
Nó là một mặc định.
この語はもともと祈りを指すだけだったが,やがて賛美の表現にもなった。
Với thời gian, cụm từ này được dùng trong lời cầu nguyện và ngợi khen.
これら四つの子音字で表わされる神のみ名はもともとの「旧約聖書」つまりヘブライ語聖書中に7,000回近く出ています。
Danh Đức Chúa Trời, được viết bằng bốn phụ âm này, xuất hiện gần 7000 lần trong nguyên bản “Cựu Ước” hay Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
これはもともと目次でした
Còn đây là trang nội dung gốc.
もともと、ニューヨークは 牡蠣養殖に支えられ 道路は文字通り牡蠣の貝殻の上に作られました。
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.
出エジプト記 3:15)もともとヘブライ文字で書かれたそのお名前は,ローマ字で表わすとYHWHになり,聖書に約7,000回出ています。
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15) Tên ấy được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và được chuyển tự là YHWH, xuất hiện khoảng 7.000 lần trong Kinh Thánh.
オレゴン・カントリーはもともと、アメリカ合衆国、イギリス、フランス、ロシア、スペインが領有を主張した。
Xứ Oregon lúc đầu bị Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Pháp, Nga, và Tây Ban Nha tuyên bố chủ quyền.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ もともと trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.