mouse button trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mouse button trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouse button trong Tiếng Anh.

Từ mouse button trong Tiếng Anh có nghĩa là nút chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mouse button

nút chuột

noun (A movable piece on a device that is pressed to activate some function.)

that you can move a session by holding down the middle mouse button over the tab?
nghĩa là bạn có thể di chuyển một phiên chạy Konsole bằng cách nhấn nút chuột giữa lên nó?

Xem thêm ví dụ

Right Mouse Button Action
Hành động nút phải chuột
Mouse Button Gesture
Điệu bộ nút chuột
This is an example of QuickHelp. This window will stay open until you click a mouse button or a press a key
Mục này minh hoạ Trợ giúp nhanh. Cửa sổ này còn lại mở đến khi bạn nhấn nút chuột hay bấm phím nào
Enlarge Font Make the font in this window bigger. Click and hold down the mouse button for a menu with all available font sizes
Phóng to phông chữLàm cho phông chữ lớn hơn trong cửa sổ này. Hãy nhắp và giữ cái nút chuột để xem trình đơn chứa tất cả các kích cỡ phông chữ sẵn sàng
Shrink Font Make the font in this window smaller. Click and hold down the mouse button for a menu with all available font sizes
Thu nhỏ phông chữLàm cho phông chữ nhỏ hơn trong cửa sổ này. Hãy nhắp và giữ cái nút chuột để xem trình đơn chứa tất cả các kích cỡ phông chữ sẵn sàng
that when a program evaluates the right mouse button you can still get the right mouse button pop-up menu while pressing the Shift key?
nghĩa là khi một chương trình dùng nút chuột phải bạn vẫn có thể mở thực đơn chuột phải trong khi nhấn phím Shift?
You have hidden the navigation panel configuration button. To make it visible again, click the right mouse button on any of the navigation panel buttons and select " Show Configuration Button "
Bạn đã ẩn nút cấu hình thanh di chuyển. Để hiện lại nút này, hãy nhấn chuột phải trên bất kỳ nút nào của thanh di chuyển và chọn " Hiển thị nút cấu hình "
This is a sensor display. To customize a sensor display click the right mouse button here and select the Properties entry from the popup menu. Select Remove to delete the display from the worksheet. %
Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title
While typing in the text area, you may be presented with possible matches. This feature can be controlled by clicking with the right mouse button and selecting a preferred mode from the Text Completion menu
Trong khi gõ vào vùng văn bản, có lẽ bạn thấy một số mục tương ứng có thể. Tính năng này có thể được điều khiển bằng cách nhấn-phải (nhấn cái nút bên phải trên con chuột) rồi chọn chế độ đã muốn trong trình đơn Gõ xong văn bản
Data tools are only available when text is selected, or when the right mouse button is clicked over a word. If no data tools are offered even when text is selected, you need to install them. Some data tools are part of the KOffice package
Những công cụ dữ liệu sẵn sàng chỉ khi đã chọn đoạn, hoặc khi nhắp phải chuột trên từ nào thôi. Nếu không cung cấp công cụ dữ liệu ngay cả khi đã chọn đoạn, bạn cần phải cài đặt chúng. Một số công cụ dữ liệu thuộc về gói KOffice. This is a localized string for default time & date printing on kate document. % d means day in # format. % m means month in # format. % Y means year in # format. % H means hours in # format. % M means minutes in # format. Please, if in your language time or date is written in a different order, change it here
On the thumbnail view, you can resize the grid to your needs just by clicking the middle mouse button and dragging around. On most systems you can emulate the middle mouse button by left and right clicking at the same time.--Tip contributed by Rafael Beccar
Trong ô xem mẫu ảnh, bạn có thể thay đổi kích cỡ của lưới bằng cách nhấn cái nút giữa trên con chuột và kéo lưới sang vị trí mới. Trên phần lớn hệ thống, bạn có thể mô phỏng nút giữa trên chuột bằng cách nhấn nút cả trái lẫn phải đều đồng thời. mdash; Mẹo do Rafael Beccar đóng góp
There are two different clipboard buffers available: Clipboard is filled by selecting something and pressing Ctrl+C, or by clicking " Copy " in a toolbar or menubar. Selection is available immediately after selecting some text. The only way to access the selection is to press the middle mouse button. You can configure the relationship between Clipboard and Selection
Có hai vùng đệm bảng tạm có thể dùng: Bảng tạm sẽ được điền khi chọn một cái gì đó và nhấn Ctrl+C, hay hay nhấn " Sao chép " từ thanh công cụ hay thực đơn. Lựa chọn có tác dụng ngay lập tức sau khi chọn văn bản nào đó. Cách duy nhât để truy cập sự lựa chọn là nhấn vào nút chuột giữa. Bạn có thể cấu hình mối quan hệ giữa hai bộ đệm này
Highlight toolbar buttons on mouse over
Tô sáng nút thanh công cụ khi chuột ở trên
RF channel # has been set. Please press Connect button on mouse to re-establish link
Kênh RF # đã được đặt. Xin hãy bấm cái nút « Kết nối » trên con chuột để thiết lập lại liên kết
Point and click are the actions of a computer user moving a pointer to a certain location on a screen (pointing) and then pressing a button on a mouse, usually the left button (click), or other pointing device.
Trỏ và nhấp (tiếng Anh: Point and click) là các thao tác mà người sử dụng máy vi tính di chuyển con trỏ đến một vị trí nhất định trên màn hình (trỏ) và sau đó nhấn vào một nút trên con chuột, thường là nút bên trái (nhấp), hay các thiết bị trỏ khác.
If you are left-handed, you may prefer to swap the functions of the left and right buttons on your pointing device by choosing the 'left-handed ' option. If your pointing device has more than two buttons, only those that function as the left and right buttons are affected. For example, if you have a three-button mouse, the middle button is unaffected
Nếu bạn thuận tay trái, có lẽ bạn muốn trao đổi chức năng của hai cái nút bên trái và bên phải trên thiết bị trỏ, bằng cách chọn tùy chọn « tay trái ». Nếu thiết bị trỏ của bạn có hơn hai cái nút, chỉ hai cái nút hoạt động như là cái nút bên trái và bên phải sẽ thay đổi. Lấy thí dụ, nếu bạn có con chuột có ba cái nút ở trên, cái nút giữa không thay đổi
Hover the mouse over the " take a photo " button, and you've got a little cat photo booth.
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
This option will highlight buttons and several other widgets when the mouse cursor is over them
Lựa chọn này sẽ làm các nút sáng lên khi chuột đi qua
If this option is selected, toolbar buttons will change their color when the mouse cursor is moved over them
Nếu tùy chọn này được bật, cái nút trên thanh công cụ sẽ thay đổi màu khi con chạy của con chuột di chuyển trên nó
that you can move a session by holding down the middle mouse button over the tab?
nghĩa là bạn có thể di chuyển một phiên chạy Konsole bằng cách nhấn nút chuột giữa lên nó?
Mouse Button Actions
Hành động nút chuột
Change the direction of scrolling for the mouse wheel or the #th and #th mouse buttons
Thay đổi hướng cuộn cho bánh xe con chuột hay cái nút thứ bốn và thứ năm trên con chuột
Hold down your left mouse button, and you'll have control over the widget's placement.
Nhấn nút chuột trái và bạn sẽ có quyền kiểm soát vị trí của tiện ích con đó.
Check this option if you want the buttons to fade in when the mouse pointer hovers over them and fade out again when it moves away
Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi
With this button, you can draw your curve free-hand with the mouse
Dùng cái nút này, bạn có khả năng vẽ đường cong bằng con chuột, như vẽ bằng tay

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouse button trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.