moustache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moustache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moustache trong Tiếng Anh.

Từ moustache trong Tiếng Anh có các nghĩa là râu mép, ria, ria mép, râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moustache

râu mép

noun (hair on upper lip)

Now we both have said " moustache "
♪ Hãy nói đi, từ " râu mép " ♪

ria

noun

And just what kind of moustache are you looking to grow?
Vậy anh đang định để kiểu ria nào?

ria mép

noun

The guy with the ears and a little moustache.
Hắn có tai và một tí ria mép.

râu

noun

If waxed moustaches and perms are your thing.
Nếu anh thích râu bôi sáp và tóc xoăn.

Xem thêm ví dụ

A moustache lf you've only got a moustache
Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào ♪
I gave the moustache a thoughtful twirl.
Tôi cho ria mép xoay chu đáo.
Allowing the beard (Lihyah in Arabic) to grow and trimming the moustache is ruled as mandatory according to the Sunnah in Sunni Islam by consensus and is considered of the fitra i.e. the way man was created.
Cho phép bộ râu (lihyah bằng tiếng Ả rập) để mọc và cắt tỉa ria mép là ưu tiên theo Sunnah trong Hồi giáo bằng sự đồng thuận và được coi là một phần của fitra, nghĩa là đường lối mà con người được tạo ra.
If you've only got a moustache
Nếu cậu có một bộ ria mép
A Möbius moustache.
Một bộ ria mép Möbius.
You don't have a moustache, though.
Nhưng anh đâu có râu.
You don't have a moustache.
Anh không có ria mép.
He has a white moustache and beard.
Nó có một cái cằm trắng và râu.
Please, gentlemen, take off those moustaches.
Thôi mà, quý vị, làm ơn gỡ mấy bộ râu đó ra di.
In 1886, the Peck & Snyder Catalogue advertises, “Mascaro or Water Cosmetique... For darkening the eyebrow and moustaches without greasing them and making them prominent.”
Năm 1886, quảng cáo Peck & Snyder Catalogue, “Mascaro hay mỹ phẩm dạng nước... để tô sẫm màu lông mày và ria mép mà không bôi trơn chúng và làm cho chúng nổi bật.”
Although retained by some prominent figures who were young men in the Victorian period (like Sigmund Freud), most men who retained facial hair during the 1920s and 1930s limited themselves to a moustache or a goatee (such as with Marcel Proust, Albert Einstein, Vladimir Lenin, Leon Trotsky, Adolf Hitler, and Joseph Stalin).
Mặc dù được giữ lại bởi một số nhân vật nổi bật người đàn ông trẻ tuổi trong thời kỳ Victoria (như Sigmund Freud), hầu hết đàn ông giữ tóc trên khuôn mặt trong suốt những năm 1920 và 1930 chỉ giới hạn ở ria mép hoặc một chòm râu dê (như là Marcel Proust, Albert Einstein, Vladimir Lenin, Leon Trotsky, Adolf Hitler, và Joseph Stalin).
A moustache If you've only got a moustache
Một bộ ria mép Nếu cậu có một bộ ria mép
But I have a moustache.
Nhưng tớ có ria mép mà.
A moustache A moustache
Một bộ ria mép Một bộ ria mép
I feel naked without my moustache
Không có râu, bố cảm thấy như không mặc gì vậy.
A moustache
Bộ râu mép ♪
And just what kind of moustache are you looking to grow?
Anh đang muốn để kiểu râu gì?
In 1919, Marcel Duchamp, one of the most influential modern artists, created L.H.O.O.Q., a Mona Lisa parody made by adorning a cheap reproduction with a moustache and a goatee, as well as adding the rude inscription, when read out loud in French sounds like "Elle a chaud au cul" literally translated: "she has a hot ass".
Năm 1919, Marcel Duchamp, một trong những thành viên có ảnh hưởng nhất của trường phái Dada, đã tạo ra L.H.O.O.Q., một bức tranh nhại Mona Lisa được làm bằng cách vẽ thêm lên một bức tranh chép rẻ tiền một bộ ria mép và một chòm râu dê, cũng như thêm vào đoạn ghi chú thô lỗ, khi đọc tho trong tiếng Pháp có âm kiểu "Elle a chaud au cul" (dịch "bà ta bị nóng đít".
Take off the moustaches.
Gỡ râu ra đi.
Had a moustache and three-four days'beard growth.
ria mép... và râu mọc khoảng 3-4 ngày rồi.
You shaved your moustache?
Ông đã cạo râu rồi.
Various cultures have developed different associations with moustaches.
Các nền văn hoá khác nhau đã phát triển các mối liên hệ khác nhau với ria mép.
With a fiery moustache!
Với một bộ râu lửa!
I meant that Foy has a moustache, so, you know, he gets hair in her when he goes down there.
Ý tôi là Foy có một bộ ria mép, thế nên, mọi người biết ấy, anh ta cho râu vào trong cô ấy khi anh ta mần xuống đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moustache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.