mourn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mourn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mourn trong Tiếng Anh.

Từ mourn trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương tiếc, than khóc, khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mourn

thương tiếc

verb

But I still mourn the loss of my faithful companion.
Nhưng tôi vẫn còn thương tiếc người bạn đời trung thành của mình.

than khóc

verb

Love of neighbor moved them to comfort mourning ones.
Tình yêu thương người lân cận thúc đẩy họ an ủi những người than khóc.

khóc

verb

Nobody will mourn for me, no one will pray for my soul.
Sẽ không ai thương khóc tôi, không ai cầu nguyện cho tôi.

Xem thêm ví dụ

These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
The same is true today of many who mourn the death of someone very close.
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình.
David mourned his son for many days.
Đa-vít khóc thương con trai mình trong nhiều ngày.
He also ordered that all flags should be flown at half-mast and announced a day of national mourning on November 21, a week after the cyclone struck land.
Ông cũng hạ lệnh treo rủ quốc kỳ và tuyên bố một ngày quốc tang vào 21 tháng 11, tức một tuần sau khi xoáy thuận tấn công đất liền.
Regarding those who will live in the future earthly paradise under God’s Kingdom, that verse says that God “will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.”
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
And in the daughter of Judah he makes mourning and lamentation abound.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
He ordered an inquiry to be conducted in response to the incident, and declared 25 November to be a day of mourning.
Ông ra lệnh tiến hành một cuộc điều tra về sự kiện, và tuyên bố ngày 25 tháng 11 là một ngày quốc tang.
A captive woman who was to be the wife of an Israelite man was to mourn for her dead loved ones for one lunar month.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
For six days the eldest son mourned there.
Con trưởng nam khóc lóc sáu ngày tại đó.
Mourning, outcry, and pain resulting from illness, grief, and the like will be experiences of the past.
Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ.
2 In those days I, Daniel, had been mourning+ for three full weeks.
2 Trong những ngày đó, tôi, Đa-ni-ên, đã than khóc+ suốt ba tuần.
(Psalm 37:29) “[God] will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore.
(Thi-thiên 37:29) “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa.
People who mourn, who hunger and thirst for righteousness, and who are conscious of their spiritual need are aware of the importance of having a good relationship with the Creator.
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
* The earth mourned aloud, Moses 7:48.
* Đất lớn tiếng than khóc, MôiSe 7:48.
There must have been affection in the risen Lord’s voice as He spoke to these two sorrowful and mourning disciples:
Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này.
All of Paris is in mourning!
Tất cả Paris than khóc!
In addition to prayer and upbuilding association, God’s written Word is a source of comfort to those who mourn.
Ngoài việc cầu nguyện và kết hợp với anh em đồng đạo, Kinh Thánh cũng là nguồn an ủi cho những ai đang than khóc.
No one will mourn them,
Không người nào sẽ khóc chúng,
There will be no more death, or mourning, or crying or pain.
Sẽ không còn chết chóc, tang tóc, kêu than và đau khổ nữa.
Former Secretary-General Kofi Annan issued a statement that read: "Today I mourn the loss of a friend, the late Cuban leader Fidel Castro.
Cựu Tổng thư ký Liên Hiệp quốc Kofi Annan nói: "Hôm nay tôi thương tiếc cho sự mất mát của một người bạn, cố lãnh đạo Cuba Fidel Castro.
Hundreds of thousands of Israelis thronged the square where Rabin was assassinated to mourn his death.
Hàng trăm nghìn người Israel buồn bã tụ tập tại quảng trường nơi Rabin bị ám sát để tưởng niệm ông.
She don't speak, she's in mourning.
Bà ấy không nói chuyện, bà ấy có tang.
* (Revelation 17:1, 10-16) But many people will remain, for kings, merchants, ship captains, and others mourn the end of false religion.
Nhưng nhiều người sẽ còn sống vì các vua, các nhà buôn, các thuyền trưởng và những người khác than khóc vì tôn giáo giả bị hủy diệt.
On the day when Sibongili was expected to put on special mourning garments, something surprising happened.
Vào ngày khi các người trong gia đình muốn Sibongili mặc tang phục đặc biệt, thì một điều xảy ra, làm ai nấy ngạc nhiên.
When the townspeople found the statue among the rubble, they mourned because it had been a beloved symbol of their faith and of God’s presence in their lives.
Khi những người dân thành phố đó tìm ra được bức tượng ấy giữa đống gạch vụn thì họ thương tiếc vì bức tượng ấy từng là biểu tượng yêu dấu về đức tin của họ và về sự hiện diện của Thượng Đế trong cuộc sống của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mourn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.