μουνί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μουνί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μουνί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μουνί trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μουνί

lồn

noun

Ίσως να αγόραζες κι εσύ γκαρνταρόμπα, βδελυρό μουνί.
Có lẽ mày nên có một tủ quần áo. Đồ mặt lồn đáng khinh.

Xem thêm ví dụ

Με εκπλήσσει που δεν έχεις βρει τη Μούνεϊ.
Tôi ngạc nhiên là anh vẫn chưa tìm ra Mooney đấy.
Το μπρόκολο δεν είναι μουνί.
Bông cải xanh không có lìn đâu.
Και έχω ένα σωρό μουνιά τριγύρω.
Và tôi có cả 1 tá gái ở đây.
Μουνιά!
Khốn nạn!
Ναι, το τέλειο μουνί.
Vâng, " con bướm " hoàn hảo.
Μισούμε αυτά τα μουνιά, ε;
Chúng ta ghét bọn mái đấy.
Δεν θα ψάξεις να βρεις τη Μούνεϊ;
Anh sẽ không cố tìm Mooney sao?
Μπορείς να γευτείς το μέταλλο στη γλώσσα σου μαζί τη γεύση του μουνιού της.
Bạn có thể cảm nhận sự sâu sắc mùi vị kim loại trên lưỡi... trộn lẫn với mùi vị âm hộ của cô ấy.
'Ηθελες μουνί, έτσι;
Anh muốn em, phải không?
Και το Αδελφάτο Ηθοποιών είναι μουνιά.
Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L.
Γαμημένο μουνί.
Thằng chó này.
Τα μουνιά μισούν τα καυλιά επειδή γαμιούνται απ'τα καυλιά.
L. không thích C bởi vì L. bị C. chơi.
Σκεφτόταν το σκληρό του στυλιάρι να μπαίνει στ'νοιχτό της μουνί.
" Nàng nghĩ tới cái vật cứng của anh nện mạnh vào bên trong nàng.
Επειδή είσαι μουνί.
Vì cô là con khó ưa.
Και το μουνί δεν είναι και καυτό.
Còn mấy em gái này không được " đã " cho lắm.
Η δις Μούνεϊ έχει να πάει κάπου.
Cô Mooney đây phải tới vài nơi.
Εννοώ ότι το μουνί της ήταν σαν ηρωίνη για μένα.
Ý tôi là, lìn em ấy như heroin.
Ρε πολωνικό μουνί.
Đồ đồng tính!
Αυτος δεν θα μπορούσε να πωλήσει μουνί σε ένα τρένο στρατευμάτων.
Nó còn chẳng dắt gái trên tàu được nữa là.
Είναι κοινή τακτική όλων όσων έχουν μουνί.
Nó là lẽ thường trong số bất kỳ ai có cái b * m.
Ο Μάριο Πέπερ παγιδεύτηκε από τη Φις Μούνεϊ και την αστυνομία.
Fish Mooney và cớm đã gài Mario Pepper.
Η ζωή είναι μόνο ένα μεγάλο μουνί σένα, έτσι δεν είναι;
Đời ngắn lắm nên cần hưởng thụ nhỉ?
Εδώ ακόμα κι εσύ θα έβρισκες μουνί.
Goose, dù anh có thể tìm được bạn tình ở đây,
Γιατί δεν βουλώνεις το μουνί σου, Ρέιμοντ Μπέρ
Anh cũng coi chừng đấy, Raymond Burr
Επειδή το μουνί απέχει δυο δάχτυλα απ'την κωλοτρυπίδα.
Bởi vì L. chỉ cách lỗ Đ. có vài phân.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μουνί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.